Dù có lúc thăng lúc trầm, nhưng bóng đá Tây Ban Nha chưa bao giờ thiếu nhân tài. Song, giai đoạn xứ bò tót sản sinh ra nhiều gương mặt xuất chúng nhất chính là thời kỳ họ giành 3 danh hiệu lớn liên tiếp, gồm Euro 2008, World Cup 2010, Euro 2012.
Chính vì vậy, không có gì ngạc nhiên khi trong tốp 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Tây Ban Nha có rất nhiều gương mặt thi đấu trong giai đoạn hoàng kim này.
Cụ thể, David Villa, Fernando Torres, David Silva và Sergio Ramos là 4 cái tên từng cùng La Roja vô địch Euro 2008, World Cup 2010, Euro 2012 góp mặt trong danh sách nói trên, trong đó David Villa đứng ở vị trí số 1.
Trải qua 98 trận khoác áo “Bò tót”, chân sút sinh năm 1981 ghi tổng cộng 59 bàn, đạt hiệu suất 0,6 bàn/trận. Bàn thắng ra mắt ĐTQG của Villa đến ở trận gặp Slovakia ở vòng loại World Cup 2006. Còn bàn thắng chia tay là vào lưới Australia tại World Cup 2014.
Dù là hậu vệ nhưng Ramos đã ghi 21 bàn cho đội tuyển Tây Ban Nha
Trong khi đó, Torres và Silva lần lượt đứng thứ 3 và 4. Nếu như Torres ghi 38 bàn thì con số của Silva là 35. Cả 2 kém chân sút đứng thứ 2 là Raul Gonzalez 6 và 9 bàn (Raul có tổng cộng 44 bàn).
Dù nhiệm vụ chính là cản phá đối phương, nhưng Ramos cho thấy, anh còn có năng khiếu đá tiền đạo, mà việc đã có 21 lần lập công cho La Roja là minh chứng. Con số này dĩ nhiên còn có thể tăng lên vì cầu thủ thuộc biên chế Real Madrid vẫn là trụ cột của “Bò tót”.
Top 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Tây Ban Nha
Vị trí |
Cầu thủ | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất | Giai đoạn |
1 |
David Villa | 59 | 98 | 0,60 | 2005 - 2017 |
2 |
Raul Gonzalez | 44 | 102 | 0,35 | 1996 - 2006 |
3 |
Fernando Torres | 28 | 110 | 0,35 | 2003 - 2014 |
4 |
David Silva | 35 | 125 | 0,28 | 2006 - 2018 |
5 |
Fernando Hierro | 29 | 89 | 0,33 | 1989 - 2002 |
6 |
Fernando Morientes | 27 | 47 | 0,57 | 1998 - 2007 |
7 |
Emilio Butragueno | 26 | 69 | 0,38 | 1984 - 1992 |
8 |
Alfredo Di Stefano | 23 | 31 | 0,74 | 1957 - 1961 |
9 |
Julio Salinas | 22 | 56 | 0,39 | 1986 - 1996 |
10 |
Michel | 21 | 66 | 0,32 | 1985 - 1992 |
10 |
Sergio Ramos | 21 | 170 | 0,12 | 2005 - nay |