Phân tích của CIES dựa trên số liệu thống kê ở cấp CLB mà các cầu thủ trải qua. Dữ liệu được kết hợp với số phút thi đấu trung bình tại giải đấu kể từ ngày 1/9/2020 để tính hệ số, trên cơ sở đó đưa ra bảng xếp hạng.
Tính toán này dựa vào lý thuyết cơ bản khá đơn giản: Các đội tuyển tin tưởng vào nhiều cầu thủ chơi ở các CLB có tính cạnh tranh cao (ví dụ quen với việc chơi các cúp châu Âu hoặc thuộc các giải đấu hàng đầu) sẽ có cơ hội chiến thắng cao hơn để từ đó giành chức vô địch.
Xuất phát từ giả thuyết này, CIES đưa ra dự đoán của mình, trong đó tuyển Pháp đứng đầu danh sách lựa chọn. Hãy cùng tìm hiểu tất cả các vị trí từ 1 đến 24.
1. Pháp: hệ số 1,29
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 2226
2. Đức: hệ số 1,26
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 2181
2. Tây Ban Nha: hệ số 1,26
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 2279
4. Anh: hệ số 1,21
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 2496
5. Bồ Đào Nha: hệ số 1,16
Số phút thi đấu trung bình ở giải VĐQG: 2403
6. Italia: hệ số 1,13
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 2177
7. Hà Lan: hệ số 1,08
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 2292
8. Bỉ: hệ số 1,04
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 1922
9. Croatia: hệ số 0,97
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 2051
10. Ukraine: hệ số 0,94
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 1390
11. Nga: hệ số 0,93
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 1412
12. Thụy Sĩ: hệ số 0,91
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 1903
12. Áo: hệ số 0,91
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 1876
14. Đan Mạch: hệ số 0,88
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 2002
15. Thổ Nhĩ Kỳ: hệ số 0,88
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 1781
16. CH Séc: hệ số 0,79
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 2035
17. Ba Lan: hệ số 0,78
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 2148
18. Scotland: hệ số 0,74
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 2160
19. Thụy Điển: hệ số 0,73
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 1731
20. Slovakia: hệ số 0,72
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 1467
21. Wales: hệ số 0,69
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 1672
22. Hungary: hệ số 0,64
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 1883
23. Macedonia: hệ số 0,57
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 1398
24. Phần Lan: hệ số 0,55
Số phút thi đấu trung bình tại giải VĐQG: 1685