DPS là đơn vị sát thương dựa trên khả năng gây sát thương cơ bản đến từ những đòn đánh thông thường của các tướng. Ví dụ cơ bản là Miss Fortune có sát thương cơ bản là 75 và tốc độ tấn công là 0,75. Nếu nhân 75 với 0,75, chúng ta sẽ có DPS (Sát thương trên giây) của Miss Fortune là 56,25. Thông qua DPS, người chơi có thể dựa vào đó để đưa những Trang bị tăng Sát thương hay tốc độ đánh để tối ưu hóa khả năng gây sát thương trong đội hình của mình.
Bảng xếp hạng DPS của các tướng trên Đấu Trường Chân Lý:
# |
Champion |
DPS |
AS |
AD |
1 |
Kayle |
66 |
1.1 |
60 |
2 |
Yasuo |
65 |
1 |
65 |
3 |
Miss Fortune |
56 |
0.75 |
75 |
4 |
Akali |
49 |
0.7 |
70 |
5 |
Draven |
48 |
0.65 |
75 |
6 |
Swain |
42 |
0.65 |
65 |
7 |
Karthus |
42 |
0.65 |
65 |
8 |
Ashe |
42 |
0.7 |
60 |
9 |
Aatrox |
42 |
0.65 |
65 |
10 |
Cho'Gath |
38 |
0.55 |
70 |
11 |
Volibear |
37 |
0.5 |
75 |
12 |
Lucian |
36 |
0.6 |
60 |
13 |
Kennen |
36 |
0.6 |
60 |
14 |
Brand |
36 |
0.6 |
60 |
15 |
Kindred |
36 |
0.65 |
55 |
16 |
Varus |
35 |
0.7 |
50 |
17 |
Zed |
33 |
0.6 |
55 |
18 |
Shen |
33 |
0.6 |
55 |
19 |
Pyke |
33 |
0.55 |
60 |
20 |
Gangplank |
33 |
0.6 |
55 |
21 |
Tristana |
32 |
0.65 |
50 |
22 |
Shyvana |
32 |
0.65 |
50 |
23 |
Nidalee |
32 |
0.65 |
50 |
24 |
Gnar |
31 |
0.7 |
45 |
25 |
Warwick |
30 |
0.6 |
50 |
26 |
Rengar |
30 |
0.55 |
55 |
27 |
Morgana |
30 |
0.6 |
50 |
28 |
Lulu |
30 |
0.6 |
50 |
29 |
Kha'Zix |
30 |
0.6 |
50 |
30 |
Katarina |
30 |
0.6 |
50 |
31 |
Garen |
30 |
0.55 |
55 |
32 |
Evelynn |
30 |
0.6 |
50 |
33 |
Kassadin |
29 |
0.65 |
45 |
34 |
Fiora |
28 |
0.7 |
40 |
35 |
Vayne |
27 |
0.6 |
45 |
36 |
Graves |
27 |
0.5 |
55 |
37 |
Ahri |
27 |
0.55 |
50 |
38 |
Rek'Sai |
26 |
0.65 |
40 |
39 |
Poppy |
25 |
0.5 |
50 |
40 |
Mordekaiser |
25 |
0.5 |
50 |
41 |
Darius |
25 |
0.5 |
50 |
42 |
Blitzcrank |
25 |
0.5 |
50 |
43 |
Veigar |
24 |
0.55 |
45 |
44 |
Sejuani |
24 |
0.55 |
45 |
45 |
Lissandra |
24 |
0.6 |
40 |
46 |
Leona |
24 |
0.55 |
45 |
47 |
Elise |
24 |
0.6 |
40 |
48 |
Braum |
24 |
0.6 |
40 |
49 |
Aurelion Sol |
24 |
0.6 |
40 |
50 |
Anivia |
24 |
0.6 |
40 |
Bảng xếp hạng trên chỉ dựa vào chỉ số của các Tướng, nhưng chưa đề cập đến kỹ năng và Hiệu ứng của các Tướng. Tuy nhiên, thông qua đây, người chơi có thể dựa vào bảng xếp hạng này để dồn những trang bị quan trọng cho những vị Tướng có khả năng gây sát thương tay cao nhất.
Những Tộc và Hệ gây sát thương mạnh nhất
Tộc và Hệ cũng sẽ tăng sức sát thương cho các Tướng nhờ hiệu ứng riêng. Sau đây là những Tộc/Hệ có khả năng gây sát thương tốt nhất:
1. Hư Không: gây sát thương mạnh và cực kỳ ổn định nhờ cung cấp hiệu ứng bỏ qua % giáp của đối thủ
2. Sát Thủ + Cung Thủ: 2 chất Tướng gây sát thương vật lý cao nhất. Sát Thủ có lợi thế về đòn đánh chí mạng, còn Cung Thủ có cơ hội nhân đôi tốc độ tấn công trong một vài giây.
3. Ác Quỷ: Có thể đốt năng lượng của đối thủ và gây sát thương chuẩn, có thể xuyên qua giáp lẫn những hình thức giảm sát thương khác.
4. Đế Chế: Đế Chế đứng thứ 3 nhờ khả năng nhân đôi sát thương. Tuy nhiên, để thu thập đủ Tướng để hưởng tối đa hiệu ứng Đế Chế lại mất khá nhiều thời gian.
5. Nhẫn Giả + Hoang Dã + Kiếm Khách: Nhẫn Giả được nhận thêm sức mạnh công kích, trong khi Hoang Dã lại tăng tốc độ tấn công cho đội hình. Còn Kiếm Khách lại có tỷ lệ ra 2 đòn tấn công liên tiếp.
DPS dựa trên kỹ năng Tướng
Một số vị Tướng được tăng sát thương/giây nhờ bộ kỹ năng của mình. Sau đây là danh sách những Tướng có kỹ năng tăng DPS mạnh nhất:
1. Draven: Với Rìu Xoay, Draven không chỉ được thêm tốc độ đánh. Thêm vào đó, Draven lại có DPS cao hơn nhiều nhờ hưởng hiệu ứng của Kiếm Khách và Đế Chế.
2. Vayne: Vayne có thể gây ra sát thương chuẩn dựa trên lượng máu tôi đa của đối thủ, nên cực kỳ mạnh nếu được lên những Trang bị tăng tốc độ đánh.
3. Rengar: Rengar có tỷ lệ gây chí mạng và tăng tốc độ trong một khoản thời gian trong lúc sử dụng kỹ năng của mình.
4. Graves: Kỹ năng cua Graves giúp hắn được tăng sát thương có thể gây sát thương lên tất cả đối thủ ở trước mặt hắn.
5. Volibear: Vuốt Sấm Sát của Volibear cường hóa đòn tấn công của mình để gây thêm sát thương, đồng thời có thể gây sát thương diện rộng.