Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.8
Akali
- Máu cơ bản: 570 ⇒ 600.
Azir
- Hồi máu cơ bản: 5 => 3.5.
Cát Càn Quét (Q)
- Sát thương cơ bản: 0 -77 (tùy theo cấp độ) (+50/67/84/101/118) (+55% SMPT) ⇒ 0 - 77 (tùy theo cấp độ) (+50/65/80/95/110) (+55% SMPT).
Briar
- Máu tăng mỗi cấp: 100 ⇒ 95.
Vồ Mồi (Q)
- Tầm dùng chiêu: 450 => 475.
Cuồng Huyết (W1)
- Tốc độ tấn công: 54/68/82/96/110% ⇒ 55/65/75/85/95%.
Draven
Rìu Xoay (Q)
- Sát thương: 40/45/50/55/60 (+75/85/95/105/115% SMCK cộng thêm) ⇒ 45/50/55/60/65 (+75/85/95/105/115% SMCK cộng thêm).
Galio
- Tốc độ chạy: 335 => 340.
Đôi Cánh Chiến Trận (Q)
- Hồi chiêu:12/10,75/9,5/8,25/7 ⇒ 11/10/9/8/7 giây.
Graves
- Tốc độ tấn công từ trang bị và ngọc bổ trợ sẽ giảm thời gian nạp lại đạn (tối đa 35%)
- Tỷ lệ sát thương chí mạng: 40% => 45%.
Hwei
Chữ Ký Của Hoạ Sĩ (Nội tại)
- Sát thương phép cộng thêm: 35 - 180 (tùy theo cấp độ) (+30% SMPT) ⇒ 35 - 180 (tùy theo cấp độ) (+35% SMPT).
Jarvan IV
Thương Thuật (Nội tại)
- Sát thương theo lượng máu hiện tại của mục tiêu: 6% => 7%.
Jhin
Lời Thì Thầm (Nội tại)
- Tốc độ chạy cộng thêm với phát bắn chí mạng: 10% (+0,4% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm) ⇒ 14% (+0,4% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm).
Lựu Đạn Nhảy Múa (Q)
- Sát thương tối thiểu: 45/70/95/120/145 (+35/42,5/50/57,5/65% SMCK) (+60% SMPT) ⇒ 44/69/94/119/144 (+44/51,5/59/66,5/74% SMCK) (+60% SMPT).
Kai’Sa
Cơn Mưa Icathia (Q)
- Sát thương: 40/55/70/85/100 (+50% SMCK cộng thêm) (+20% SMPT) ⇒ 40/55/70/85/100 (+55% SMCK cộng thêm) (+20% SMPT).
LeBlanc
Ấn Ác Ý (Q)
- Sát thương: 65/90/115/140/165 (+ 45% SMPT) ⇒ 70/95/120/145/170 (+ 45% SMPT).
Biến Ảnh (W)
- Hồi chiêu: 18/16/14/12/10 ⇒ 15/13,75/12.5/11,25/10 giây.
Mordekaiser
Chuỳ Huỷ Diệt (Q)
- Hồi chiêu: 9/7,75/6,5/5,25/4 ⇒ 8/7/6/5/4 giây.
Bàn Tay Chết Chóc (E)
- Sát thương: 80/95/110/125/140 (+60% SMPT) ⇒ 70/85/100/115/130 (+60% SMPT).
Vương Quốc Tử Vong (R)
- Khăn Giải Thuật, Đao Thuỷ Ngân không thể hoá giải.
- Bất Khuất của Alistar, Bổ Sung Vitamin của Gangplank, Hơi Thở Sự Sống của Milio, Tận Thế Ragnarok của Olaf hoặc Tiếng Gầm Chiến Trận (Nộ) của Rengar không thể hoá giải.
Olaf
Ném Rìu (Q)
- Sát thương lên quái: 5/10/15/20/25 ⇒ 5/15/25/35/45.
Ryze
Ngục Cổ Ngữ (W)
- Hồi chiêu: 13/12/11/10/9 ⇒ 11/10,5/10/9,5/9 giây.
- Tỷ lệ làm chậm: 35% => 50%.
Skarner
Ngọc Bổ Trợ và Trang Bị Đề Xuất
- Trang Ngọc Đề Xuất: Đã cập nhật để đề xuất các trang ngọc sau: Dư Chấn, Tăng Tốc Pha và Chinh Phục.
- Trang Bị Đề Xuất: Đã thêm Trái Tim Khổng Thần, loại bỏ Găng Tay Băng Giá, tăng thứ tự ưu tiên của Giáp Liệt Sĩ.
Chỉ số cơ bản
- Năng lượng mỗi cấp: 45 => 40.
- Hồi năng lượng mỗi cấp: 0,45 ⇒ 0,6.
Mặt Đất Vụn Vỡ/Chấn Động (Q)
- Thời gian vận chiêu Q1: 0.5 => 0.35.
- Sát thương: 10/20/30/40/50 (+40% SMCK cộng thêm) (+6% máu cộng thêm của bản thân) ⇒ 10/25/40/55/70 (+60% SMCK cộng thêm) (+6% máu cộng thêm của bản thân)
- Năng lượng: 40/45/50/55/60 ⇒ 30/35/40/45/50.
- Thời gian hiệu lực Q1: 3.5 giây => 5 giây.
- Thời gian khóa tái kích hoạt Q2: 0,75 ⇒ 0,5 giây
Pháo Đài Địa Chấn (W)
- Năng lượng: 50/55/60/65/70 ⇒ 60/65/70/75/80.
- Sát thương: 60/90/120/150/180 (+80% SMPT) ⇒ 50/75/100/125/150 (+80% SMPT).
Sylas
- Sát thương lên quái: 70% => 100%.
Thresh
- Giáp cơ bản: 31 => 33.
- Kháng phép mỗi cấp: 1,3 ⇒ 1,55.
Zac
- Hồi máu cơ bản: 8 => 5.
Zeri
- Máu cơ bản: 630 ⇒ 600.
Baron
Hồ Acid
- Sát Thương Phép: 10% SMCK ⇒ 200 (+10% SMCK).
- Làm Chậm: 50% ⇒ 60%.
- Phóng A-xít - Sát Thương Phép: 20% SMCK ⇒ 200 (+50% SMCK).
- Xúc Tu Hất Tung - Sát Thương Phép: 25% SMCK ⇒ 200 (+25% SMCK).
Baron Lãnh Thổ
- Sát Thương Phép Khi Kéo: 75 ⇒ 300.
Baron Săn Mồi
- Sát Thương Phép Của Sấm Sét: 15% máu hiện tại của mục tiêu ⇒ 20% máu hiện tại của mục tiêu.
Sâu Hư Không
- Thời gian xuất hiện lần đầu: 5 ⇒ 6 phút.
Hư Không Gõ Cửa
- Sát Thương Mỗi Cộng Dồn: 6 (chia đôi còn 3 với tướng đánh xa) sát thương chuẩn mỗi giây trong 4 giây ⇒ 8 (chia đôi còn 4 với tướng đánh xa).
Cơn Đói Hư Không
- Ngưỡng: 5 cộng dồn Hư Không Gõ Cửa, thêm con bọ thứ 2 ở 6 cộng dồn ⇒ 4 cộng dồn Hư Không Gõ Cửa, thêm con bọ thứ 2 ở 6 cộng dồn.
Bản cập nhật LMHT 14.8 dự kiến ra mắt vào ngày 17/4 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.