Aatrox
Chiến Binh Tận Thế (R)
- Tổng Sức Mạnh Công Kích: 20/32,5/45% ⇒ 20/30/40%
Anivia
- Giáp mỗi cấp: 4.9 ⇒ 4.5
Tê Cóng (E)
- Sát Thương: 50/75/100/125/150 (+60% SMPT) ⇒ 50/75/100/125/150 (+55% SMPT)
Ambessa (Chỉnh sửa ở server PBE)
Nội tại
- Tầm đánh cộng thêm: 100 ⇒ 75
- Sát thương cơ bản: 5 – 15 ⇒ 5 – 30
- SMCK cộng thêm: 25% ⇒ 30%
Q
- Hồi chiêu: 14 – 10 giây ⇒ 10 – 8 giây ⇒ 11 – 9 giây
W
- Thời gian lá chắn: 1.5 giây ⇒ 2.5 giây
- Giảm sát thương: 60% ⇒ 50%
- Lá chắn cơ bản: 85 – 250 ⇒ 85 – 325
- Tỷ lệ lá chắn theo SMCK cộng thêm: 150% ⇒ 160%
E
- Sát thương cơ bản: 40 – 160 ⇒ 40 – 140
R
- Tỷ lệ SMCK cộng thêm: 100% ⇒ 80%
Blitzcrank
Đấm Móc (E)
- Sát thương:180% tổng SMCK (+25% SMPT) ⇒ 200% Tổng SMCK (+25% SMPT)
Briar
- Máu cơ bản: 590 ⇒ 625
Corki
- SMCK mỗi cấp: 2.5 ⇒ 2
- Năng lượng mỗi cấp: 54 ⇒ 40
Fizz
Đâm Lao (Q)
- Sát thương: 10/25/40/55/70 (+45% SMPT) ⇒ 10/25/40/55/70 (+55% SMPT)
Đinh Ba Hải Tặc (W)
- Sát thương khi kích hoạt: 50/70/90/110/130 (+40% SMPT) ⇒ 50/70/90/110/130 (+45% SMPT)
Illaoi
- SMCK cơ bản: 68 ⇒ 65
- Năng lượng mỗi cấp: 60 ⇒ 50
Irelia
Ý Chí Ionia (Nội tại)
- MỚI: Cộng dồn giờ sẽ được làm mới khi tấn công các công trình
- MỚI: Giờ gây 50% sát thương lên các công trình
Jax
Bậc Thầy Vũ Khí (R)
- Sát thương: 150/250/350 (+100% SMPT) ⇒ 100/175/250 (+100% SMPT)
- Hồi chiêu: 100/90/80 giây ⇒ 110/100/90 giây
Katarina
Ám Sát (E)
- Hồi chiêu: 14/12.5/11/9.5/8 ⇒ 12/11/10/9/8 giây
Bông Sen Tử Thần (R)
- Hồi chiêu: 90/60/45 giây ⇒ 75/60/45 giây
Kayle
Thượng Nhân Cảnh Giới (Nội tại)
- Tốc Độ Đánh mỗi cộng dồn: 6% (+0,5% mỗi 100 SMPT) ⇒ 6% (+1% mỗi 100 SMPT)
- Tốc Độ Đánh Tối Đa: 30% (+2,5% mỗi 100 SMPT) ⇒ 30% (+5% mỗi 100 SMPT)
K’Sante
Thần Khí Ntofo (Q)
- Sát thương: 80/110/140/170/200 (+40% chỉ số chống chịu cộng thêm) ⇒ 70/100/130/160/190 (+40% chỉ số chống chịu cộng thêm)
Bước Dân Dũng Mãnh (E)
- R-E: Tốc độ lướt cộng thêm 950 + Tốc Độ Di Chuyển ⇒ 1.250 + Tốc Độ Di Chuyển
Lillia
- Giáp mỗi cấp: 5.2 ⇒ 4.5
Quyền Trượng Mộng Mị (Nội tại)
- Hút máu cơ bản lên quái: 39 - 54 (tùy theo cấp độ) (+15% SMPT) ⇒ 39 (+15% SMPT)
Maokai
- Máu cơ bản: 635 ⇒ 665
- Tốc độ di chuyển cơ bản: 330 ⇒ 335
Ma Pháp Nhựa Cây (Nội tại)
- Hồi máu: 4-12,8% => 5-12%
Ném Chồi Non (E)
- Tốc độ chạy của chồi non: 400/425/445/460 (tùy vào giày) ⇒ 400 - 460 (tăng tuyến tính từ cấp 1 - 13)
Mordekaiser
Bàn Tay Chết Chóc (E)
- Sát thương: 70/85/100/115/130 (+60% SMPT) ⇒ 60/75/90/105/120 (+40% SMPT)
Poppy
- SMCK cơ bản: 64 ⇒ 60
- Tốc độ tấn công cơ bản: 0.625 ⇒ 0.658
Rumble
- Máu cơ bản: 625 ⇒ 655
Seraphine
Nốt Cao (Q)
- Sát thương: 60/85/110/135/160 (+60% SMPT) ⇒ 60/85/110/135/160 (+50% SMPT)
Shen
Lá Chắn Kiếm Khí (Nội tại)
- Hồi chiêu: 10 giây ⇒ 11 giây
- Giảm hồi chiêu theo đòn đánh: 4 – 7.5 giây ⇒ 4 – 8 giây
Nhất Thống (R)
- Lá Chắn: 130/290/450 (+16 Máu cộng thêm) ⇒ 120/220/320 (+15% Máu cộng thêm)
- Lá Chắn Tối Đa: 208/464/720 (+25,6% Máu cộng thêm) ⇒ 192/352/512 (+24% Máu cộng thêm)
Swain
- Kháng phép cơ bản: 30 ⇒ 31
- Kháng phép mỗi cấp: 1.3 ⇒ 1.55
Bàn Tay Tử Thần (Q)
- Sát thương: 60/85/110/135/160 (+45% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180 (+45% SMPT)
- Sát Thương Tối Đa: 120/170/220/270/320 (+90% SMPT) ⇒ 120/180/240/300/360 (+90% SMPT)
Trói Buộc (E)
- Hồi chiêu: 14/13/12/11/10 giây ⇒ 12/11.5/11/10.5/10 giây
Hóa Quỷ (R)
- Hồi phục mỗi giây : 15/30/45 (+5% SMPT) (+1,25% Máu Cộng Thêm) ⇒ 15/30/45 (+5% SMPT) (+1,5% Máu Cộng Thêm)
Sylas
- Máu mỗi cấp: 129 ⇒ 122
Syndra
Ý Lực (W)
- Sát thương: 70/110/150/190/230 (+70% SMPT) ⇒ 70/105/140/175/210 (+65% SMPT)
Udyr
Cánh Băng Phượng (R)
- Sát thương: 80/170/260/350/440 (+140% SMPT) ⇒ 80/150/220/290/360 (+140% SMPT)
- R-R Sát thương cường hoá: 8 - 16% (tăng theo cấp) Máu tối đa ⇒ 8 - 14% (tăng theo cấp) Máu tối đa
- R-R Sát thương tối đa lên quái: 60 (+400% SMPT) (+800% SMCK cộng thêm) ⇒ 80 - 400 (tăng theo cấp)
Varus
Tên Độc (W)
- Sát thương đòn đánh cơ bản: 5/10/15/20/25 ⇒ 8/13/18/23/28
Vayne
Giờ Khắc Cuối Cùng (R)
- SMCK cộng thêm: 25/40/55 ⇒ 35/50/65
Vel’Koz
Phá Vỡ Kết Cấu (E)
- Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây ⇒ 14/13.5/13/12.5/12 giây
Tia Phân Hủy Sự Sống (R)
- Hồi chiêu: 120/100/80 giây ⇒ 100/90/80 giây
Vi
Giáp Chống Chất Nổ (Nội tại)
- Lá chắn theo lượng máu tối đa: 12% ⇒ 14%
Warwick
Mùi Máu (W)
- Năng lượng: 70 ⇒ 55
- Hồi chiêu: 100/85/70/55/40 ⇒ 80/70/60/50/40
- Nội Tại: Các kỹ năng giờ cũng kích hoạt tốc độ đánh khi dùng để gây sát thương lên kẻ địch dưới 50% Máu. Tốc độ đánh nhận được từ đòn đánh và kỹ năng giờ sẽ duy trì giữa các đòn đánh.
- Hiệu ứng từ nội tại: Tăng 250% khi kẻ địch dưới 20% Máu ⇒ Tăng 200% khi kẻ địch dưới 25% Máu
- Giảm Hồi Chiêu: Xoay nhanh gấp đôi khi không có kẻ địch bị săn đuổi ⇒ Hoàn trả 30% nếu không có kẻ địch bị phát hiện khi kích hoạt
- Loại Bỏ Khóa Kích Hoạt: Không còn bị khóa kích hoạt khi đang giao tranh với tướng
Gầm Thét (E)
- Thời gian khóa đòn đánh sau khi thi triển E2: 0,5 giây⇒ 0,25 giây
Khóa Chết (R)
- Bán Kính Va Chạm: 100 ⇒ 150
- MỚI Cao Ra Phía Trước: Giờ sẽ chỉ bám vào kẻ địch trước mặt Warwick
Ngộ Không
- Năng lượng cơ bản: 300 ⇒ 330
Chim Mồi (W)
- Hồi chiêu: 22/20/18/16/14 giây ⇒ 18/17/16/15/14 giây
Gươm Thức Thời
- Công thức mới: Dao Hung Tàn + Lông Đuôi + 925 vàng ⇒ Dao Hung Tàn + Cuốc Chim + Kiếm Dài + 475 vàng
- Sức Mạnh Công Kích: 50 ⇒ 55
- Tốc Độ Di Chuyển: 4% ⇒ 0
- Chuẩn Bị - Sát Lực: 10/6 ⇒ 11/7
Mũi tên Yun Tal
- Công thức mới: Kiếm B.F. + Ná Cao Su Trinh Sát + Kiếm Dài
- Giá: 2950 => 3000 vàng
- SMCK: 60 => 50
- Mới: +20% Tốc đánh
- Xoá chỉ số Tỉ lệ Chí mạng
- Xoá nội tại đánh chí mạng sẽ chảy máu
- Nội tại mới: Đòn đánh thường sẽ tăng vĩnh viễn 0,2% Tỉ lệ Chí mạng, tối đa lên tới 25%
- Nội tại mới: Tấn công tướng địch sẽ tăng 30% Tốc đánh trong 4 giây. Hồi chiêu là 40 giây, giảm 1 giây khi đánh thường, giảm 2 giây nếu Chí mạng
- Tỉ lệ Chí mạng mỗi cộng dồn trong ARAM sẽ nhanh gấp 2,5 lần, bù lại số cộng dồn giảm 2,5 lần (tổng vẫn là 25% Tỉ lệ Chí mạng).
Dao Điện Statikk:
- Giá:2900 => 2700 vàng.
- SMCK: 50 => 45.
- Tốc độ tấn công: 35% => 30%.
- Loại bỏ: Giật sét khi tham gia hạ gục.
- Phóng Điện: Làm lại - 3 đòn đánh đầu tiên của bạn trong vòng 8 giây sẽ bắn ra sét lan khi trúng đích, tấn công tối đa 5 mục tiêu (bao gồm cả mục tiêu ban đầu) gây 60 sát thương phép, tăng thành 85 đối với lính/quái (25 - 10 giây hồi chiêu, ở cấp 7 - 12)
- Sốc Điện: Làm lại - Tham gia hạ gục sẽ làm mới hồi chiêu của Phóng Điện
Kiếm Ma Youmuu
- Dao Hung Tàn + Lông Đuôi + Cuốc Chim + 150 vàng ⇒ Dao Hung Tàn + Lông Đuôi + Kiếm Dài + 675 vàng
- Sức Mạnh Công Kích: 60 ⇒ 55
- Tốc Độ Di Chuyển: 0 ⇒ 4%
Lá Chắn
- Lá chắn: 120-480 (tùy theo cấp độ) ⇒ 100-460 (tùy theo cấp độ)
Lính ở 2 cánh
- Lính nhận tốc độ di chuyển giảm dần: 120 Tốc Độ Di Chuyển trong 14 phút đầu ⇒ 120 - 0 Tốc Độ Di Chuyển giảm dần theo thời gian trong 14 phút đầu
Trừng Phạt
- Khoảng Cách Tự Chọn Trừng Phạt (Quái Khủng): 300 ⇒ 125
Bản cập nhật LMHT 14.22 dự kiến ra mắt vào ngày 6/11/2024 trên các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.