Cân bằng Tướng
Aurora
Giữa 2 Thế Giới (R)
- Sát thương: 200/325/450 (+60% SMPT) ⇒ 175/275/375 (+60% SMPT)
Ashe
Chỉ số cơ bản
- Máu cơ bản: 640 => 610
Caitlyn
Chỉ số cơ bản
- Tỷ lệ tốc độ tấn công: 0.594 => 0.610 (Buff)
Bẫy Yordle (W)
- Hồi chiêu: 30/24/19/15/12 => 26/22/18/14/10
Brand
Bỏng (Nội tại)
- Sát thương tối đa lên quái: 80 => 30 (không tính quái khủng và quái nhỏ)
- Sát thương kích nổ: 275-675 (Cấp 1-17) (không tính quái khủng và quái nhỏ)
Ezreal
Chỉ số cơ bản
- SMCK cơ bản: 60 => 62
Graves
Đạn Xuyên Mục Tiêu (Q)
- Hồi chiêu: 13/11,5/10/8,5/7 ⇒ 13/11,25/9,5/7,75/6
- Sát Thương Khởi Đầu: 45/60/75/90/105 (+80% SMCK cộng thêm) ⇒ 45/65/85/105/125 (+80% SMCK cộng thêm)
- Sát Thương Tối Đa: 130/180/230/280/330 (+120/150/180/210/240% SMCK cộng thêm) ⇒ 130/185/240/295/350 (+120/150/180/210/240% SMCK cộng thêm)
Katarina
Phi Dao (Q)
- Sát Thương: 80/120/160/200/240 (+45% SMPT) ⇒ 80/115/150/185/220 (+40% SMPT)
Kennen
Phi Tiêu Sấm Sét (Q)
- Sát thương: 75/125/175/225/275 (+85% SMPT) ⇒ 75/125/175/225/275 (+75% SMPT)
Kindred
Mưa Tên (Q)
- Tốc độ tấn công: 30% => 35%
Sợ Hãi Dâng Trào
- Sát thương: 80/100/120/140/160 (+80% SMCK cộng thêm) ⇒ 80/110/140/170/200 (+100% SMCK cộng thêm)
- Hồi chiêu: 14/13/12/11/10 ⇒ 14/12,5/11/9,5/8
LeBlanc
Sợi Xích Tội Lỗi (Q)
- Sát thương: 70/95/120/145/170 (+45% SMPT) ⇒ 70/95/120/145/170 (+40% SMPT)
Biến Ảnh (W)
- Sát thương: 75/115/155/195/235 (+75% SMPT) ⇒ 75/115/155/195/235 (+70% SMPT)
Lissandra
Mảnh Băng (Q)
- Sát thương: 80/110/140/170/200 (+85% SMPT) ⇒ 80/115/150/185/220 (+85% SMPT)
Hầm Mộ Hàn Băng (R)
- Tỷ lệ làm chậm: 30/45/75% => 45/60/75%
Pyke
Chỉ số cơ bản
- Giáp cơ bản: 37 => 33
Rumble
Khổng Lồ Bãi Rác (Nội tại)
- Sát thương trên đòn đánh: 5 - 40 (tùy theo cấp độ) (+25% SMPT) (+6% Máu tối đa Mục tiêu) ⇒ 5 - 40 (tùy theo cấp độ) (+25% SMPT) (+5% Máu tối đa Mục tiêu)
Senna
Bóng Tối Xuyên Thấu (Q)
- Hồi máu: 40/60/80/100/120 (+80% SMPT) (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 40/55/70/85/100 (+60% SMPT) (+40% SMCK cộng thêm)
Hắm Ám Soi Rọi (R)
- Lá chắn: 120/160/200 (+70% SMPT) ⇒ 120/160/200 (+50% SMPT)
Seraphine
Thanh Âm Bao Phủ (W)
- Lá chắn: 60/85/110/135/160 (+20% SMPT) ⇒ 60/80/100/120/140 (+20% SMPT)
- Hồi chiêu: 22-18 giây => 22 giây
Sylas
Đồ Vương (W)
- Sát thương: 75/110/145/180/215 (+70% SMPT) ⇒ 75/110/145/180/215 (+60% SMPT)
Twisted Fate
Ném Bài (Q)
- Sát thương: 60/100/140/180/220 (+50% SMCK cộng thêm) (+85% SMPT) ⇒ 60/105/150/195/240 (+50% SMCK cộng thêm) (+85% SMPT)
Varus
Mũi Tên Xuyên Phá (Q)
- Sát thương: 15/70/125/180/235 (+125/130/135/140/145% Tổng SMCK) ⇒ 90/160/230/300/370 (+150/160/170/180/190% SMCK cộng thêm)
- Sát thương tối thiểu vẫn bằng 2/3 so với Sát thương tối đa
Mưa Tên (E)
- Sát thương: 60/100/140/180/220 (+90% SMCK cộng thêm) ⇒ 60/100/140/180/220 (+110% SMCK cộng thêm)
Khiên Vàng Thượng Giới
- Giảm làm chậm: 60% for 2 giây => 50% for 1.5 giây
Giáp Máu Warmog
- Giá: 3100 => 3300
- Tốc độ di chuyển: 10% => 5%
Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hồi máu khi có điểm hạ gục:
- Cấp 1-5: 1-5 => 1-2
- Cấp 6-10: 6-11 => 3-7
- Cấp 11-18: 12-23 => 9-23
Đốn Hạ
- Ngưỡng máu gia tăng sát thương: 50% máu => 60% máu
Bước Chân Thần Tốc
- Hồi máu: 5-120 => 5-100
- Tốc độ di chuyển: 20% trong 1.25 giây => 15% trong 1 giây
Bản cập nhật LMHT 14.17 dự kiến ra mắt vào ngày 28/8/2024 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.