Azir
Chỉ số cơ bản
- Hồi máu: 3.5 => 5
- Giáp cơ bản: 22 => 25
Corki
Bom Phốt Pho (Q)
- Hồi chiêu: 8/7,5/7/6,5/6 ⇒ 9/8,5/8/7,5/7 giây
- Năng lượng: 60-80 => 80
Katarina
Phi Dao (Q)
Sát thương: 80/110/140/170/200 (+35% SMPT) ⇒ 80/120/160/200/240 (+45% SMPT)
Ám Sát (E)
- Sát thương: 20/35/50/65/80 (+40% SMCK) (+25% SMPT) ⇒ 20/30/40/50/60 (+40% SMCK) (+25% SMPT)
Hoa Sen Tử Thần (R)
- Hiệu ứng đòn đánh: 30/35/40% ⇒ 25/30/35%
Lucian
Xạ Thủ Ánh Sáng (Nội tại)
- Sát thương Vệ Binh: 15 (+15% tổng SMCK) ⇒ 15 (+20% tổng SMCK)
Tia Sáng Xuyên Thấu (Q)
- Sát thương: 95/125/155/185/215 (+60/75/90/105/120% SMCK cộng thêm) ⇒ 85/115/145/175/205 (+60/75/90/105/120% SMCK cộng thêm)
Orianna
Lệnh Tấn Công (Q)
- Sát thương: 60/90/120/150/180 (50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180 (55% SMPT)
Qiyana
Chỉ số cơ bản
- GIáp cơ bản: 28 => 31
Nhát Chém Nguyên Tố / Nguyên Tố Thịnh Nộ (Q)
- Sát thương: 50/85/120/155/190 (+75% SMCK cộng thêm) ⇒ 60/90/120/150/180 (+90% SMCK cộng thêm)
- Sát thương lên quái: 150% => 175%
Mượn Lực Địa Hình (W)
- Sát Thương trên Đòn Đánh: 8/22/36/50/64 (+10% SMCK cộng thêm) (+45% SMPT) ⇒ 8/16/24/32/40 (+10% SMCK cộng thêm) (+45% SMPT)
Thế Giới Bùng Nổ (R)
- Sát thương: 100/200/300 (+170% SMCK cộng thêm) (+10% máu tối đa của mục tiêu) ⇒ 100/200/300 (+150% SMCK cộng thêm) (+10% máu tối đa của mục tiêu)
- Sát Thương tối đa lên quái: 500/750/1.000 (+150% SMCK cộng thêm) ⇒ 500/750/1.000 (+125% SMCK cộng thêm)
Senna
- Tốc độ đánh mỗi cấp: 4% => 2%
Giải Thoát (Nội tại)
- Tỷ lệ chí mạng mỗi 20 cộng dồn Sương Đen: 10% => 8%
Bóng Tối Xuyên Thấu (Q)
- Hồi máu: 40/50/60/70/80 (+30% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+160% Sát Lực) ⇒ 40/60/80/100/120 (+40% SMCK cộng thêm) (+80% SMPT)
- Loại bỏ sát lực
- Làm chậm: 15% (+0,1% mỗi SMCK cộng thêm) (+0,06% mỗi SMPT) ⇒ 15% (+0,15% mỗi SMCK cộng thêm) (+0,1% mỗi SMPT)
- Rìu Đen sẽ luôn đặt 1 cộng dồn khi trúng kẻ địch, đồng nghĩa Senna sẽ đặt 2 cộng dồn khi Đánh Thường và Q
Ràng Buộc (W)
- Thời gian trói chân: 1/1,25/1,5/1,75/2 ⇒ 1,25/1,5/1,75/2/2,25 giây
Hắc Ám Soi Rọi (R)
- Lá chắn:
100/150/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Sương Mù đã thu thập) ⇒ 120/160/200 (+70% SMPT) (+1,5 mỗi Sương mù đã thu thập)
- Giá trị lá chắn theo cộng dồn Sương Đen: 120% => 150%
Skarner
Chỉ số cơ bản
- Máu cơ bản: 610 => 630
- SMCK cơ bản: 60 => 63
Mặt Đất Vụn Vỡ / Chấn Động (Q)
- Tỷ lệ SMCK cộng thêm: 60% => 75%
Sylas
Chỉ số cơ bản
- Máu cơ bản: 575 => 600
Nội tại
- Sát thương lên mục tiêu chính: 130% SMCK (+25% SMPT) ⇒ 130% SMCK (+30% SMPT)
Đồ Vương (W)
- Sát thương: 65/100/135/170/205 (+70% SMPT) ⇒ 75/110/145/180/215 (+70% SMPT)
Syndra
Bùng Nổ Sức Mạnh (R)
- Sát thương: 90/130/170 (+17% SMPT) ⇒ 100/140/180 (+17% SMPT)
Vi
Cú Đấm Bùng Nổ (Q)
- Sát thương tối thiểu: 45/70/95/120/145 + 80% SMCK cộng thêm ⇒ 50/75/100/125/150 + 80% SMCK cộng thêm
- Sát thương tối đa: 90/140/190/240/290 + 160% SMCK cộng thêm ⇒ 100/150/200/250/300 + 160% SMCK cộng thêm
Ngộ Không
Mình Đồng Da Sắt (Nội tại)
- Giáp cộng thêm: 5 - 9 (tùy theo cấp độ) ⇒ 6 - 10 (tùy theo cấp độ)
Cân Đẩu Vân (E)
- Tốc độ tấn công: 35/40/45/50/55% ⇒ 40/45/50/55/60%
Gươm Suy Vong
- SMCK: 55 => 50
- Tốc độ tấn công: 30% => 25%
- Hiệu ứng đòn đánh với tướng cận chiến: 9% => 10%
Kiếm Doran
- Máu: 100 => 80
- Hút máu: 3.5% => 3%
Tro Tàn Định Mệnh
- Sát thương lên quái mỗi giây: 20 => 15
Thời gian lên bảng đếm số:
- Cấp 1-2: 6 giây => 10 giây
- Cấp 3-4: 8 giây => 12 giây
- Cấp 5: 10 giây => 14 giây
- Cấp 6: 12 giây => 16 giây
- Cấp 7: 16 giây => 20 giây
- Cấp 8: 21 giây => 25 giây
- Cấp 9: 26 => 28 giây
- Cấp 10 trở lên không đổi
Bảo Vệ sau Hồi Sinh
- Tốc Độ Di Chuyển Giảm Dần: 66,67% tốc độ di chuyển giảm dần trong 5 giây ⇒ 66,67% tốc độ di chuyển giảm dần trong 8 giây
- Khoảng Cách Từ Bệ Đá Cổ: Khoảng cách từ bệ đá cổ để thời gian hiệu ứng bảo vệ sau hồi sinh bắt đầu giảm dần đã được mở rộng một chút
Trang phục mới
Bản cập nhật LMHT 14.16 dự kiến ra mắt vào ngày 14/8/2024 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.