Brand
Bỏng (Nội tại)
- Hồi năng lượng với mỗi điểm hạ gục: 30-50 => 20-40
Bùng Cháy (E)
- Sát thương phép: 60/90/120/150/180 (+60% SMPT) ⇒ 60/85/110/135/160 (+60% SMPT)
Gangplank
Thùng Thuốc Súng (E)
- Tỷ lệ làm chậm: 30/37.5/45/52.5/60% (+0%-25% theo tỷ lệ chí mạng) ⇒ 40/50/60/70/80%
Gragas
Giờ Khuyến Mãi (Nội tại)
- Hồi máu: 6,5% => 5,5% máu tối đa
Graves
Rút Súng Nhanh (E)
- Giáp mõi cộng dồn: 2/5/8/11/14 ⇒ 4/7/10/13/16
Kalista
- SMCK cơ bản: 61 => 59
Hồn Ma Do Thám (W)
- Loại bỏ sát thương tối thiểu lên đơn vị không phải tướng
- Loại bỏ ngưỡng máu kết liễu lên đơn vị không phải tướng
- Sát thương tối đa lên đơn vị không phải tướng: 250/300/350/400/450 ⇒ 100/125/150/175/200
Định Mệnh Vẫy Gọi (R)
- Hồi chiêu: 150/120/90 giây => 160/140/120 giây
Karthus
Tàn Phá (Q)
- Sát thương phép: 43/62/81/100/119 (+35% SMPT) ⇒ 40/59/78/97/116 (+35% SMPT)
Kennen
- Máu cơ bản: 611 => 580
Lee Sin
- Máu mỗi cấp: 105 => 108
Hộ Thể/Kiên Định (W)
- Lá chắn: 50-250 => 70-250
Lissandra
Mảnh Băng (Q)
- Sát thương phép: 80/110/140/170/200 (+80% SMPT) ⇒ 80/110/140/170/200 (+85% SMPT)
Vòng Tròn Lạnh Giá (W)
- Hồi chiêu: 12/11/10/9/8 giây ⇒ 10/9.5/9/8.5/8 giây
Miss Fortune
- SMCK cơ bản: 52 => 55
Sải Bước (W)
- Tốc độ di chuyển tối đa cộng thêm (kích hoạt): 55/65/75/85/95 ⇒ 60/70/80/90/100
- Tăng tốc độ di chuyển (nội tại): 25 ⇒ 30/35/40/45/50
- W giờ sẽ tốc độ di chuyển 5 => 4 giây sau khi rời giao tranh và 5 => 3 giây tiếp theo
Orianna
- SMCK cơ bản: 40 => 44
Pantheon
Khiên Trời Giáng (W)
- Sát thương tối thiểu lên lính/quái: 50 => 60
Skarner
Mặt Đất Vụn Vỡ/Chấn Động (Q)
- Sát thương theo máu tối đa: 15% => 10%
- Năng lượng: 30 => 50
Taliyah
Phi Thạch (Q)
- Sát thương cộng thêm lên quái: 225 (+5% SMPT) ⇒ 10
Varus
- SMCK cơ bản: 60 => 57
- Tốc độ tấn công mỗi cấp: 4% => 3,5%
Sức Mạnh Báo Thù (Nội Tại)
- Loại bỏ: Tốc độ tấn công khi hạ gục kẻ thù tăng lên theo tốc độ tấn công cộng thêm
- Tốc độ tấn công khi hạ gục tướng: 15% => 40%
- Tốc độ tấn công tối đa: 2,5 => 2,7632
- SMCK và SMPT khi hạ gục tướng: 10-35/20-60 => +1,5 với mỗi 10% tốc độ tấn công cộng thêm
- SMCK và SMPT khi hạ gục lịch: 1-15/1-30 => +1 với mỗi 10% tốc độ tấn công cộng thêm
Tên Độc (W)
- Sát thương: 7/13/19/25/31 ⇒ 7/14/21/28/35
- Sát thương theo lượng máu đã mất: 6/8/10/12/14% ở các cấp 1/4/7/10/13 ⇒ 6/8/10/12/14% theo từng cấp
- Thời gian khoá khi kết hợp với Q: 0,25 giây => 0,85 giay
- Hoàn trả hồi chiêu cơ bản: 12% => 13%
Xayah
Triệu Hồi Lông Vũ (E)
- Sát thương cơ bản: 50/60/70/80/90 (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 55/65/75/85/95 (+60% SMCK cộng thêm)
- Hồi chiêu: 13/12/11/10/9 giây ⇒ 12/11/10/9/8 giây
Zac
Nội tại
- Hồi máu: 5/6/7/8% máu tối đa (theo cấp độ R) => 4-8% máu tối đa
Lưỡi Hái Bóng Đêm
- Hồi chiêu: 45 => 40 giây
- Sát thương: 20-80 + 5/cộng dồn => 20 + 9/cộng dồn (tỷ lệ SMCK/SMPT không thay đổi)
Gươm Thức Thời
- Sát Lực: 5-10,5 => 5-10,5 (cận chiến)/3-6,3 (đánh xa)
- Tốc độ di chuyển cộng thêm: 150 => 200
Sốc Điện
- Hồi chiêu: 25-20 giây => 20 giây
- Sát thương: 30-220 => 50-190 (tỷ lệ SMCK/SMPT không thay đổi)
Bản cập nhật LMHT 14.13 dự kiến ra mắt vào ngày 26/6 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.