LMHT 13.4: Chi tiết bản cập nhật mới LOL

Thành Hưng
thứ tư 15-2-2023 15:56:40 +07:00 0 bình luận
Bản cập nhật LMHT 13.4 sẽ đem đến hàng loạt thay đổi nhằm đem đến sự cân bằng ở vị trí hỗ trợ, cùng với đó là những điều chỉnh về kinh nghiệm nhằm hạn chế snowball.

Chi tiết bản cập nhật LMHT 13.4:

Cân bằng Tướng

Ahri

Chỉ số cơ bản

- Máu cơ bản: 570 => 590.

- Giáp cơ bản: 18 => 21.

R/Phi Hồ

- Hồi chiêu: 140-90 => 130-80.

Alistar

Nội tại/Tiếng Gầm Chiến Thắng

- Hồi máu: 6% => 7%.

Q/Nghiền Nát

- Tỷ lệ SMPT: 70% => 80.

W/Bò Húc

- Tỷ lệ SMPT: 90% => 100.

LMHT 13.4 sẽ tập trung cân bằng khu vực đường dưới, đưa các hỗ trợ cận chiến trở lại meta

Amumu

Chỉ số cơ bản

- Máu mỗi cấp: 100 => 94.

- Giáp mỗi cấp: 4.2 => 4.

W

- Sát thương: 6-14 (+1-2% máu tối đa) => 6-14 (+1-1.6% máu tối đa).

Anivia

Chỉ số cơ bản

- Máu mỗi cấp: 96 => 92.

- Giáp mỗi cấp: 5.2 => 4.9.

Aphelios

Nội tại/Sát Thủ và Tiên Tri

- Tốc độ tấn công: 7.5-45% => 9-54%.

Aurelion Sol

Q/Hơi Thở Rồng Thiêng

- Có thể ngắt kỹ năng trong vòng 0,25 giây khi đã sử dụng kỷ năng được 1 giây

Azir

Chỉ số cơ bản

Năng  lượng: 480,837 => 380,992.

W/Trỗi Dậy

- Thời gian hồi dự trữ: 10-6 => 9-6.

E/Cát Lưu Động

- Sát thương: 60-180 (+0.4 SMPT) => 60-220 (+0.55 SMPT)

R/Phân Chia Thiên Hạ

- Sát thương: 175-475 (+0.6 SMPT) => 200-600 (+0.75 SMPT)

Cho’Gath

Chỉ số cơ bản

- Giáp mỗi cấp: 4.7 => 5.

Q/Rạn Nứt

- Năng lượng: 60 => 50

- Sát thương: 80-300 => 80-320.

W/Tiếng Gầm Hoang Dã

- Năng lượng: 70-110 => 70-90.

Elise

Q/Cắn Độc

- Sát thương mQ cơ bản: 70-210 => 60-180.

R/Nhện Chúa

- Sát thương mR cơ bản: 10-25 => 8-26.

Jarvan IV

W

- Hồi chiêu: 8 giây => 9 giây

- Lá chắn dựa trên sát thương cơ bản: 80% => 70.

Jax

Chỉ số cơ bản

- Máu cơ bản: 685 => 665

- Máu mỗi cấp: 99 => 100

E/Phản Công

- Tỷ lệ SMPT: 100% => 70%

- Né đòn tấn công sẽ tăng tổng sát thương cho kỹ năng E thay vì sát thương cơ bản

Bậc Thầy Vũ Khí

- Sát thương đòn đánh: 80 - 160 => 60 - 160

- Giáp cộng thêm: 25 - 65 => 15 - 65

- Kháng phép cộng thêm:15 - 39 => 9 - 39

Malphite

W/Nắm Đấm Chấn Động

- Hồi chiêu: 12-10 giây => 10-8 giây,

- Tỷ lệ giáp cộng thêm vào đòn đánh: 10% => 15,

- Tỷ lệ giáp cộng thêm vào sát thương lan: 15% => 20.

Maokai

Q/Bụi Cây Công Kích

- Sát thương: 70-270 (+2-3% máu tối đa) => 70-270 (+2-4% máu tối đa).

E/Ném Chồi Non

- Hồi chiêu: 10 => 14.

- Sát thương: 55-155 => 50-150.

- Tỷ lệ SMPT: 0.35 (+4% làm chậm với mỗi 100 SMPT) => 0.25 (+1% làm chậm với mỗi 100 SMPT).

- Tỷ lệ lượng máu: 0,9 làm chậm mỗi 100 máu => 1% làm chậm mỗi 100 máu.

Orianna

Chỉ số cơ bản

- Giáp cơ bản: 17 => 20.

W/Lệnh: Phát Sóng

- Năng lượngs: 70-90 => 60-80.

Riven

Nội tại/Kiếm Cổ Ngữ

- Sát thương: 30-60% tổng sát thương (cấp 1-18) => 30-60% tổng sát thương (cấp 1-18, +1.75% mỗi cấp).

- Nội tại sẽ có tác dụng lên trụ (hiệu lực 50%)

- Cộng dồn nội tại sẽ được hiển thị dưới thanh máu (chỉ Riven nhìn thấy).

Samira

Nội tại/Thích Thể Hiện

- Tốc độ di chuyển cộng thêm mỗi cộng dồn: 3,5% => 1/2/34% (cấp 1/6/11/16)

- Tốc độ di chuyển tối đa từ 21% => 12/18/16/24% (cấp 1/6/11/16)

R/Hỏa Ngục Liên Xạ

- Hiệu ứng hút máu: 66,6% => 50%

Senna

Chỉ số cơ bản

- Tỷ lệ tốc độ tấn công: 0.3 => 0.4.

R/Hắc Ám Soi Rọi

- Sát thương: 250-500 (+100% sát thương cơ bản, +70% SMPT) => 250-550 (+115% sát thương cơ bản, +70% SMPT).

- Hồi chiêu: 160-120 giây => 140-100.

Thresh

Q/Án Tử

- Hồi chiêu: 19-11 giây => 19-9

- Sát thương cơ bản: 100 - 280 => 100 - 300

- Tỷ lệ SMPT: 80% => 90%

W/Con Đường Tăm Tối

- Lá chắn cơ bản: 50 - 150 => 50 - 130

- Hồi chiêu: 22 - 16 giây => 21 - 17

E/Lưỡi Hái Xoáy

- Sát thương cơ bản: 75 - 215 => 75 - 235

- Tỷ lệ SMPT: 60% => 70%

Udyr

Chỉ số cơ bản

- Máu mỗi cấp: 98 => 92.

- Giáp cơ bản: 34 => 31.

Q/Vuốt Lôi Hùng

- Tỷ lệ sát thương đòn đánh: 30% base attack damage => 25%.

R/Cánh Băng Phượng

- Làm chậm: 25-40% => 20-35%.

Veigar

Q/Điềm Gở

- Tầm sử dụng:950 => 1050.

W/Thiên Thạch Đen

- Tầm sử dụng: 900 => 950.

Viego

Nội tại/Thống Trị Tối Cao

- Giờ có thể gây sát thương chí mạng.

R/Tuyệt Mệnh

- Tỷ lệ sát thương: 3% lượng máu đã mất mỗi 100 sát thương cộng thêm => 5% lượng máu đã mất mỗi 100 sát thương cộng thêm.

Trang bị

Gương Thần Bandle

- Trang bị Huyền Thoại => Trang bị Thần ThoạiItem tier changed => Mythic from Epic.

Nhóm trang bị Cống Phẩm

Liềm Ma

- Tốc độ hồi năng lượng: 50% => 25%

 Nanh Băng 

- Tốc độ hồi năng lượng: 75% => 50%

Mảnh Chân Băng

- Tốc độ hồi năng lượng: 115% => 100%

Nhóm trang bị Chiến Lợi Phẩm

Khiên Cổ Vật

- Tốc độ hồi máu: 25% => 50%

Giáp Thép

- Tốc độ hồi máu: 25% => 50%

Lá Chắn Targon

- Tốc độ hồi máu: 50% => 75%

Giáp Thép Cổ Ngữ

- Tốc độ hồi máu: 50% => 75% Giày Xịn

- Tiền bán: 210 vàng => 90 vàng

Bảng Ngọc

Quyền Năng Bất Diệt

- Tạm thời bị xóa khỏi LMHT.

Thợ Săn Kho Báu

- Vàng cơ bản: 70 => 50.

- Tổng lượng vàng: 550 => 450.

Đắc Thắng

- Tạm thời bị xóa khỏi LMHT.

Hệ thống

- Chống chịu/Tốc độ dọn rừng

- Hồi máu khi hạ gục 25 => 30.

- Máu Cóc Thành Tinh 2,200 => 2,050.

Tinh Linh Đi Rừng

- Tỷ lệ sát thương theo SMPT: 15% => 12%.

Giảm kinh nghiệm từ điểm hạ gục

- Cấp 3 XP: 186 => 144

- Cấp 4 XP: 258 => 174

- Cấp 5 XP: 330 => 204

- Cấp 6 XP: 402 => 234

- Cấp 7 XP: 434 => 308

- Cấp 8 XP: 500 => 486

Những thay đổi này sẽ không áp dụng ở các chế độ ARAM, URF hay Đột Kích Nhà Chính.

***

LMHT 13.4 dự kiến được cập nhật vào ngày 23/02/2022 ở server quốc tế trước khi cập bến máy chủ Việt Nam muộn 1-2 ngày. 

Tin cùng chuyên mục
Video
Có thể bạn quan tâm
Xem thêm