Chi tiết bản cập nhật LMHT 13.21:
Đột Kích Nhà Chính sẽ trở lại ở bản 13.21, Ivern sẽ có nội tại mới trong chế độ này.
Nội tại mới: Kẻ Thù Của Rừng Già: Đã tới lúc Ivern báo thù. Ivern giờ có thể tấn công hoặc bị tấn công bởi quái thường.
Đột Kích Nhà Chính, phiên bản thu nhỏ của Summoner's Rift, sẽ mở lại cánh cửa hỗn loạn từ 22:00 giờ VN ngày 24/10/2023 cho các khu vực EUW, EUN, RU và TR sau đó là 03:00 giờ VN ngày 25/10 đối với tất cả các khu vực khác. Dự kiến, chế độ này sẽ đóng lại trên toàn cầu vào 14:59 giờ VN ngày 28/11/2023.
Aurelion Sol
Q/Hơi Thở Rồng Thiêng
- Sát thương DPS : 3.75-10 (theo cấp 1-18) (+1.875/3.125/4.375/5.625/6.875) (+7.5% SMPT) => 0 (+5.625/7.5/9.375/11.25/13.125) (+6.875% SMPT)
- Sát thương thiêu đốt cơ bản: 20-30 (theo cấp 1-18) (+40/50/60/70/80) => 0 (+60/70/80/90/100)
Bel'Veth
E/Uy Quyền Nữ Chúa
- Hồi chiêu :24/22.5/21/19.5/18 => 20/19/18/17/16 giây
Brand
- Máu cơ bản: 590 => 570
- Máu mỗi cấp: 102 => 105
- Tốc độ tấn công: 0,625 => 0,681
- Tốc độ tấn công theo cấp: 1,36% => 2%
Nội tại/Bỏng:
- Sát thương đốt lên quái: 120% => 250%
- Sát thương DPS: 80
E - Bùng Cháy:
- Sát thương: 70/95/120/145/170 (+ 55% SMPT) ⇒ 65/90/115/140/165 (+55% SMPT)
Briar
- Tốc độ tấn công mỗi cấp :2.3% => 2%
P/Dòng Máu Bị Nguyền
- Hồ máu mỗi điểm hạ gục: 100% => 125% sat thương gây ra
W2/Nhấm Nháp
- SMCK cộng thêm khi tái kích hoạt: 5/20/35/50/65 (+5% AD) (+10% (+4% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu đã mất của mục tiêu) ⇒ 5/20/35/50/65 (+5% AD) (+10% (+3.5% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu đã mất của mục tiêu)
Caitlyn
P/Thiện Xạ
- Tỷ lệ chí mạng: 142.1875% => 148.75% (81.25% => 85%)
R/Bách Phát Bách Trúng
- Sát thương: 300/525/750 (+200% SMCK cộng thêm) (+(35% Tỷ lệ chí mạng)% sát thương) => 300/500/700 (+170% SMCK cộng thêm) (+(50% Tỷ lệ chí mạng)% sát thương)
- Hồi chiêu: 90/75/60 => 90 giây
Dr.Mundo
E/Đập Bầm Bập
- SMCK cộng thêm: 2/2.5/3/3.5/4% máu tối đa ⇒ 2/2.25/2.5/2.75/3% máu tối đa
- SMCK dựa theo lượng máu đã mất: 0-60% ⇒ 0-40%
Hecarim
- SMCK mỗi cấp: 3.2 => 3.7
W/Nhiếp Hồn Trận
- Thời gian hiệu lực: 4 => 5 giây
Jinx
Nội tại/Hưng Phấn:
- Cộng dồn tối đa: 100 => 5
K'Sante
Nội tại/Bản Năng Chiến Binh
- Sát thương cộng thêm khi Khô Máu: 35% => 45/60/75% (theo cấp 6/11/16)
Q/Thần Khí Ntofo
- Ngưỡng máu cộng thêm tối đa để giảm thời gian thi triển: 1800 => 1200
W/Mở Đường
- Không còn bị phá bởi trạng thái Quyến Rũ (Hôn Gió) hay Sợ Hãi
- Thời gian vận chiêu tối thiểu: 0.75 => 0.65 giây (bugfix)
- Thời gian vận sức tối đa: 1 => 1.5 giây
R/Khô Máu
- Giờ có thể dùng Q và E ngay lập tức sau khi dùng R thay vì bị delay 0,1 giây
LeBlanc
W/ Biến Ảnh
- Sát thương: 75/115/155/195/235 (+65% SMPT) ⇒ 75/115/155/195/235 (+75% SMPT)
E/Sợi Xích Siêu Phàm
- Sát thương: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) ⇒ 80/120/160/200/240 (+80% SMPT)
Master Yi
E/Kiếm Pháp Wuju
- Hồi chiêu :18 => 14 giây
Morgana (Đi rừng)
W/Vùng Đất Chết
- Sát thương: 12/22/32/42/52 (+17% SMPT) ⇒ 12/23/34/45/56 (+17% SMPT)
- Sát thương lên quái: 165% => 170%
Rammus
Q/Quả Cầu Tốc ĐỘ
- Sát thương: 100/125/150/175/200 (+100% SMPT) ⇒ 80/110/140/170/200 (+100% SMPT)
W/Thế Thủ
- Giáp cộng thêm: 35 (+40/50/60/70/80% giáp) => 30 (+35/45/55/65/75% giáp)
SerSMPThine
Q/Nốt Cao:
- Hồi chiêu: 10/8.75/7.5/6.25/5 giây ⇒ 9/8/7/6/5 giây
- Sát thương: 55/70/85/100/115 (+45/50/55/60/65% SMPT) ⇒ 55/80/105/130/155 (+50% SMPT)
W/
Thanh Âm Bao Phủ:
- Hồi chiêu: 28/26/24/22/20 ⇒ 28/25/22/19/16 giây
- Lá chắn: 50/70/90/110/130 (+25% SMPT) ⇒ 50/75/100/125/150 (+25% SMPT)
- Hồi máu: 5/5.5/6/6.5/7% (+0.4% per 100 SMPT) ⇒ 3/3.5/4/4.5/5%
- Năng lượng: 50/60/70/80/90 ⇒ 80/85/90/95/100
E/Đổi Nhịp
- Năng lượng: 60/70/80/90/100 ⇒ 60/65/70/75/80
- Sát thương: 60/80/100/120/140 (+35% SMPT) ⇒ 60/95/130/165/200 (+35% SMPT)
Tahm Kench
Nội tại/Khẩu Vị Độc Đáo:
- Sát thương cơ bản: 8-60 (cấp 1-18) (+3% máu cộng thêm) => 6-48 (cấp 1-11) (+5% máu cộng thêm)
- Sát thương dựa trên máu tối đa: 3% => 5%
W/Du Ngoạn Thuỷ Vực:
- Hoàn trả hồi chiêu: 40% => 40/42.5/45/47.5/50%
Varus
W/Tên Độc
- Sát thương đòn đánh: 7/12/17/22/27 (+35% SMPT) ⇒ 7/13/19/25/31 (+35% SMPT)
E/Mưa Tên
- Tỷ lệ làm chậm: 25/30/35/40/45% => 30/35/40/45/50%
Zyra
-Tốc độ tấn công cơ bản: 0.625 => 0.681
Nội tại/Khu Vườn Gai Góc
- Sát thương: 20-100 (based on level) (+15% SMPT) ⇒ 20-88 (based on level) (+18% SMPT)
Q/Bó Gai Chết Chóc
- Sát thương : 60/95/130/165/200 (+60% SMPT) ⇒ 60/100/140/180/220 (+65% SMPT)
E/Rễ Cây Trói Buộc
- Sát thương : 60/105/150/195/240 (+50% SMPT) ⇒ 60/95/130/165/200 (+60% SMPT)
Đòn Phủ Đầu
- Sát thương chuẩn cộng thêm: 8% => 7%
Tăng Tốc Pha
- Tốc độ di chuyển cộng thêm cho tướng cận chiến: 30-60% (theo cấp 1-18) => 25-50% (theo cấp 1-18)
Búa Tiến Công
- Giáp và kháng phép cộng thêm: 10-75/5-37 (theo cấp 11-18) => 10-60/5-30 (theo cấp 11-18) (cận chiến/đánh xa)
***
Bản cập nhật LMHT 13.21 dự kiến ra mắt vào ngày 25/10 ở tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại trên toàn thế giới.