Chi tiết bản cập nhật LMHT 13.17:
Aatrox
- Nội tại và kỹ năng W của Aatrox giờ sẽ gây sát thương phép thay vì sát thương vật lý
Akshan
- Máu mỗi cấp: 104 => 107
- Giáp mỗi cấp: 4.2 => 4.7
- SMCK mỗi cấp: 3.5 => 3
Blitzcrank
- Máu : 633 => 650.
- Kháng phép: 28 => 32.
- Tốc độ tấn công cơ bản: 0.65 => 0.625.
- Tỷ lệ tốc độ tấn công: 0.7 => 0.625.
Nội tại/Lá Chắn Năng Lượng
- Lá chắn: 15 - 45% (tùy theo cấp) Năng Lượng Tối Đa ⇒ 30% Năng Lượng Tối Đa
W/Tăng Tốc
- Năng lượng: 85 => 75
- Tốc độ tấn công: 30-82 => 30-70,
- Không còn cho sát thương phép vào đòn đánh
E/Dấm Móc
- Năng lượng: 40 => 25
- Tỷ lệ SMCK: 75 => 100%,
- Loại bỏ: Thêm sát thương khi tấn công vào quái và lính
R/Trường Điện Từ
- Sát Thương Nội Tại: 50/100/150 (+50% SMPT) ⇒ 50/100/150 (+50% SMPT) (+2% Năng Lượng tối đa)
Elise
- Sát thương đòn đánh: 10/20/30/40 (+20% SMPT) => 12/22/32/42 (+20% SMPT)
- Hồi máu theo đòn đánh: 4/6/8/10 (+8% SMPT) => 6/8/10/12 (+8% SMPT)
E/Kén Nhện
- Thời gian làm choáng: 1,6/1,7/1,8/1,9/2 => 1,6/1,8/2,0/2,2/2,4 giây
Gnar
Q/Ném Đá (Gnar Khổng Lồ)
- Sát thương cơ bản: 25/70/115/160/205 (+140% SMCK) ⇒ 45/90/135/180/225 (+140% SMCK)
W/Đập Phá (Gnar Khổng Lồ)
- Sát thương cơ bản: 25/55/85/115/145 (+100% SMCK) ⇒ 45/75/105/135/165 (+100% SMCK)
Hecarim
- Năng lượng: 277 + 60 => 280 + 40.
- Hồi năng lượng: 6.6 + 0.6 => seven + eight.
Q/Càn Quét
- Năng lượng: 30 ở mọi cấp ⇒ 28/26/24/22/20
W/Nhiếp Hồn Trận
- Năng lượng: 50/60/70/80/90 ⇒ 50/55/60/65/70
- Hút máu toàn phần: 25% (+2% với mỗi 100 SMCK Cộng Thêm) lượng sát thương gây ra ⇒ 20% lượng sát thương gây ra (Lưu ý: đây vẫn sẽ là sát thương gây ra sau khi giảm trừ)
Kayn
W/Phá
- Sát thương: 90/135/180/225/270 (+130% SMCK cộng thêm) ⇒ 85/130/175/220/265 (+110% SMCK cộng thêm)
- Kayn giờ sẽ hồi lại đầy máu và năng lượng sau khi biến hình thành Sát Thủ Bóng Tối hoặc Đồ Tể Darkin. (Lưu ý: Tính năng này bị vô hiệu hóa trong ARAM.)
Kha’Zix
Q/Nếm Mùi Sợ Hãi
- Sát thương: 70/95/120/145/170 (+115% SMCK cộng thêm) ⇒ 70/95/120/145/170 (+110% SMCK cộng thêm)
Kindred
E/Sợ Hãi Dâng Trào
- Tỷ lệ làm chậm: 50 => 30%.
- Sát thương: 80/100/120/140/160 (+80% SMCK cộng thêm) (+8% (+0,5% với mỗi Dấu Ấn) Máu đã mất của mục tiêu) ⇒ 80/100/120/140/160 (+80% SMCK cộng thêm) (+5% (+0,5% với mỗi Dấu Ấn) Máu đã mất của mục tiêu)
Lux
- Hồi năng lượng: 8 => 7
Nội tại/Chớp Lửa Soi Rọi
- Sát thương: 20 - 190 (tùy theo cấp độ) (+20% SMPT) ⇒ 30 - 200 (tùy theo cấp độ) (+25% SMPT)
Q/Khóa Ánh Sáng
- Hồi chiêu: 11 giây => 11/10,5/10/9,5/9 giây (cấp 1-5)
E/Quả Cầu Ánh Sáng
- Sát thương: 70/120/170/220/270 (+80% SMPT) ⇒ 65/115/165/215/265 (+80% SMPT)
Naafiri
- Máu cơ bản: 650 => 635.
Nội tại/Đoàn kết Là Sức Mạnh
- Hồi chiêu: 25-10 => 30-15 (theo cấp độ)
- Mới: Tăng thêm 100% sát thương từ những đòn đánh cận chiến
Q2/Dao Găm Darkin
- Hồi máu: 45/65/85/105/125 (+40% SMCK cộng thêm) => 45/60/75/90/105 (+40% SMCK cộng thêm)
- Sát thương tối thiểu: 35/50/65/80/95 (+70% SMCK cộng thêm) => 30/45/60/75/90 (+40% SMCK cộng thêm)
- Sát thương tối đa: 70/100/130/160/190 (+140% SMCK cộng thêm) => 60/90/120/150/180 (+140% SMCK cộng thêm)
E/Xé Xác
- Tỷ lệ đòn đánh đầu tiên: 60 => 50% SMCK cơn bản
- Tỷ lệ đòn đánh thứ 2: 90 => 80% SMCK cơ bản
Oriana
- Máu mỗi cấp: 105 => 110.
W/Lệnh: Phát Sóng
- Sát thương: 60/105/150/195/240 (+70% SMPT) => 70/120/170/220/270 (+70% SMPT)
Quinn
- Máu mỗi cấp: 99 => 107.
Q/Không Kích
- Sát thương: 20/45/70/95/120 (+80/90/100/110/120% SMCK) (+50% SMPT) ⇒ 20/40/60/80/100 (+80/90/100/110/120% SMCK) (+50% SMPT)
E/Đột Kích
- Sát thương: 40/70/100/130/160 (+20% SMCK cộng thêm) ⇒ 40/65/90/115/140 (+20% SMCK cộng thêm)
Samira
Máu: 600 => 630.
Twisted Fate
Q/Phi Bài
- Tỷ lệ SMPT: 80 => 90%.
Tryndamere
- Tầm đánh: 125 => 175.
Vex
Q/Sóng U Sầu
- Sát thương: 60/105//150/195/240 (+ 70% SMPT) => 70/115/160/205/250 (+ 70% SMPT).
W/Chỗ Này Của Ta!
- Hồi chiêu: 20/18/16/14/12 => 16/15/14/13/12 giây
Vi
Nội tại/Giáp Chống Chất Nổ
- Lá chắn: 10 => 12% máu tối đa
W/Cú Đấm Phá Giáp
- Giảm hồi chiêu: 3 => 4 giây.
E/Cú Đấm Xuyên Thấu
- Hồi chiêu: 14/12,5/11/9,5/8 giây ⇒ 12/11/10/9/8 giây
R/Tả Xung Hữu Đột
- Sát thương: 150/325/500 (+110% SMCK cộng thêm) ⇒ 150/275/400 (+90% SMCK cộng thêm)
Xerath
- Hồi năng lượng cơ bản: 8 => 6.85
Nội tại/Áp Xung Năng Lượng
- Giảm hồi chiêu với mỗi đơn vị hạ gục: 2 => 2.5 giây.
W/Vụ Nổ Năng Lượng
- Năng lượng: 70/80/90/100/110 ⇒ 80/90/100/110/120
Xin Zhao
Nội tại/Quyết Đoán
- Hồi máu:6 - 74 (tùy theo cấp độ) (+10% SMCK) (+65% SMPT) ⇒ 3/3,5/4% (cấp 1/6/11) (+65% SMPT) máu tối đa
Zoe
- Hồi máu: 6.5 => 7.5.
E/Bong Bóng Ngủ
- Thời gian ngủ: 2.25 => 2.5 giây.
- Giảm kháng phép: 20-30% => 30%.
Nỏ Tử Thủ
- Lá chắn: 215-500 => 290-500.
Chùy Hấp Huyết
- Thay đổi công thức: Dây Thép Gai + Búa Chiến Caulfield + Hỏa Ngọc ⇒ Dây Thép Gai + Búa Gỗ + Hỏa Ngọc
- Máu : 300 => 400.
Chùy Phản Kích
- Máu : 300 => 375.
Huyết Kiếm
- Ngưỡng máu kích hoạt tăng sát thương: 50 => 70%.
Giáp Vai Nguyệt Trần
- Cường Hóa Sát Thương Từ Soi Rọi: 10% ⇒ 7%
Dao Điện Statikk
- Sát thương PvP: 100-180 (+ 30% SMPT) => 100-180 (+ 15 SMPT).
Dạ Kiếm Draktharr
- Dạ Kiếm vẫn sẽ không chặn đòn đánh từ trụ.
- Không còn miễn nhiễm sát thương khi ở trạng thái không thể chỉ định.
- Giờ sẽ hủy bỏ những đường đạn bay tới (trừ trụ) khi kích hoạt.
Ngọn Giáo Shojin
- Công thức: Kiếm B.F => Cuốc Chim
- Máu : 350 => 500
- SMCK: 65 => 60.
- Điểm Hồi Kỹ Năng cho tướng cận chiến / 6 (+6% SMCK cộng thêm) Điểm Hồi Kỹ Năng cho tướng đánh xa ⇒ 16 (+4% SMCK cộng thêm) Điểm Hồi Kỹ Năng cho tướng cận chiến / 12 (+3% SMCK cộng thêm)
- Điểm Hồi Kỹ Năng cho tướng đánh xa (Lưu ý: Thay đổi tăng sức mạnh nếu như có ít hơn 200 SMCK cộng thêm.)
Thị trường tương lai
- Giới hạn nợ: 145 + 5 mỗi phút => 100 + 8 mỗi phút
Kinh nghiệm khi chênh lệch cấp
- Giờ sẽ không còn làm tròn trong mọi trường hợp.
Trừng Phạt
- Giảm sát thương quái lớn: 20% => 5%
- Sát thương lên tinh linh và tướng: 20 - 160 (theo cấp độ) => 40 - 100 (theo cấp độ)
- Làm chậm lên tướng: 2 giây => 1.5 giây
Rồng Thiếu Kiên Nhẫn
- Thêm một thanh nhẫn nại và chỉ báo tầm kéo đi cho toàn bộ rồng.
***
Bản cập nhật LMHT 13.17 dự kiến ra mắt vào ngày 31/8 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.