LMHT 12.11: Chi tiết bản cập nhật mới LOL

Thành Hưng
thứ hai 6-6-2022 0:00:00 +07:00 0 bình luận
Bản cập nhật LMHT 12.11 sẽ tiếp tục đem đến hàng loạt chỉnh sửa, sau khi Riot có xu hướng tới việc tăng khả năng chống chịu cho toàn bộ tướng trong LMHT.

Chi tiết bản cập nhật LMHT 12.11:

Cân bằng Tướng

Aphelios

Nội tại: Sát Thủ Và Tiên Tri

- Tốc độ đánh: 6-36% ⇒ 7.5-45%

- Sát lực 4.5-27 ⇒ 5.5-33

Brand

Nội tại: Bỏng

- Sát thương thiêu đốt: 3% máu tối đa ⇒ 2.5% máu tối đa

- Sat thương nổ: 10-14% máu tối đa ⇒ 9-13% máu tối đa

Caitlyn

Caitlyn sẽ có khả năng cấu rỉa mạnh hơn

Q: Bắn Xuyên Táo

- Tỷ lệ SMCK: 130/145/160/175/190% ⇒ 125/145/165/185/205%

- Năng lượng: 50/60/70/80/90 ⇒ 55/60/65/70/75

E: Lưới 90

- Sát thương cơ bản: 70/110/150/190/230 ⇒ 80/130/180/230/280

- Hồi chiêu: 16/14.5/13/11.5/10 giây ⇒ 16/14/12/10/8 giây

Fizz

- Năng lượng mỗi cấp: 37 ⇒ 52

- Máu mỗi cấp: 112 ⇒ 106

Gragas

Q: Lăn Thùng Rượu

- Tỷ lệ SMPT: 70% ⇒ 80%

- Hồi chiêu: 11/10/9/8/7 giây ⇒ 10/9/8/7/6 giây

E: Lăn Bụng

- Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây ⇒ 14/13.5/13/12.5/12 giây

Gwen

Gwen sẽ được giảm bớt sự khó chịu

W: Sương Lam Bất Bại

- Giáp và kháng phép cộng thêm: 20 (+5% SMPT) ⇒ 12/14/16/18/20 (+5% SMPT)

- Hồi chiêu: 22/20/18/16/14 giây ⇒ 22/21/20/19/18 giây

E: Xén Xén

Hồi chiêu dựa trên đòn đánh trúng kẻ thù: 60% ⇒ 50%

Irelia

Q: Đâm Kiếm

- Hồi máu: 7/8/9/10/11% SMCK ⇒ 9/10/11/12/13% SMCK

E: Bước Nhảy Hoàn Vũ

- Hồi chiêu: 18/16.5/15/13.5/12 giây ⇒ 16/15/14/13/12 giây

Kayn

Q: Trảm

- Sát thương dạng Darkin: 65% SMCK (+5% [tăng thêm 5.5% mỗi 100SMCK])% máu tối đa của mục tiêu ⇒ 65% SMCK (+5% [tăng thêm 5% mỗi 100SMCK])% máu tối đa của mục tiêu

Kog’Maw

Q: Phun Axít

- Trừ giáp và trừ kháng phép: 25/27/29/31/33% ⇒ 23/25/27/29/31%

- Tốc độ đánh cộng thêm: 15/20/25/30/35% ⇒ 10/15/20/25/30%

W: Cao Xạ Ma Pháp

- Sát thương phép theo lượng máu tối đa: 3/4/5/6/7% ⇒ 3/3.75/4.5/5.25/6%

Lee Sin

- SMCK: 66 ⇒ 68

Q: Sóng Âm / Vô Ảnh Cước

- Sát thương cơ bản của Sóng Âm: 50/75/100/125/150 ⇒ 55/80/105/130/155

Lillia

- Máu: 650 ⇒ 625

Nội tại: Quyền Trượng Mộng Mị

- Sát thương 6% (+1.5% SMPT) máu tối đa ⇒ 6% (+1.2% SMPT) máu tối đa

Master Yi

- Máu mỗi cấp: 106 ⇒ 100

E: Phong Cách Wuju

- Sát thương chuẩn cơ bản: 30/38/46/54/62 ⇒ 30/35/40/45/50

Nunu & Willump

Q: Nuốt

- Hồi máu lên đơn vị không phải tướng 65/95/125/155/185 (+70% SMPT)(+6% máu cộng thêm) ⇒ 65/95/125/155/185 (+90% SMPT)(+10% máu cộng thêm)

Olaf

Olaf được buff toàn diện ở LMHT 12.11

Nội tại: Điên Cuồng

- Hút máu: 10-30% ⇒ 8-25%

- Ngưỡng máu tối đa: 22.5% health ⇒ 30% health

Q: Phóng Rìu

- Sát thương cơ bản: 60/110/160/210/260 ⇒ 70/120/170/220/270

- Hồi chiêu tối thiểu: 3 giây ⇒ 2.5 giây

W: Nổi Khùng

- Hồi chiêu: 16/14.5/13/11.5/10 giây ⇒ 16/15/14/13/12 giây

R: Tận Thế Ragnarok

- Giáp và kháng phép: 10/25/40 ⇒ 10/20/30

Rakan

Rakan được gia tăng độ cơ động

Q: Phi Tiêu Lấp Lánh

- Hồi máu: 18/36/54/72/90 ⇒ 30/51.25/72.5/93.75/115

W: Xuất Hiện Hoàng Tráng

- Hồi chiêu: 18/16.5/15/13.5/12 giây ⇒ 16/14.5/13/11.5/10 giây

E: Điệu Nhảy Tiếp Viện

- Năng lượng: 60/70/80/90/100 ⇒ 40/45/50/55/60

- Lá chắn: 35/60/85/110/135 ⇒ 50/75/100/125/150

Rengar

- Máu: 655 ⇒ 620

R: Khao Khát Săn Mồi

- Hồi chiêu: 110/90/70 giây ⇒ 110/100/90 giây

Ryze

E: Dòng Chảy Ma Pháp

- Sát thương: 60/80/100/120/140 (+30% SMPT)(+2% năng lượng cộng thêm) ⇒ 60/80/110/120/140 (+35% SMPT)(+2% năng lượng cộng thêm)

- Năng lượng: 40/55/70/85/100 ⇒ 35/45/55/65/75

Samira

SMCK mỗi cấp: 3 ⇒ 3,3

Q: Ứng Biến

Tỷ lệ SMCK: 80/90/100/110/120% ⇒ 85/95/105/115/125%

Senna

Nội tại: Giải Thoát

- Tỷ lệ rơi Linh hồn mỗi lần diệt lính: 2.166% ⇒ 8.33%

Q: Bóng Tối Xuyên Thấu

- Làm chậm: 20% ⇒ 15%

- Thời gian làm chậm: 2 giây ⇒ 1/1.25/1.5/1.75/2 giây

Sona

W: Giai Điệu Khích Lệ

- Sát thương hấp thụ theo nội tại giờ ngang với lá chắn cơ bản của W

Swain

Swain sẽ bị giảm sức mạnh sau khi làm lại

Nội tại: Bầy Quạ Tham Lam

- Hồi máu: 3.5-7% ⇒ 3-6%

W: Tầm Nhìn Bá Chủ

- Sát thương: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) ⇒ 80/115/150/195/220 (+55% SMPT)

R: Hóa Quỷ

- Hồi máu mỗi giaay: 15/30/45 (+20% SMPT) ⇒ 15/27.5/40 (+18% SMPT)

Sylas

W: Đồ Vương

- Tỷ lệ hồi máu SMPT cơ bản: 35% ⇒ 40%

- Hồi chiêu: 13/11.25/9.5/7.75/6 giây ⇒ 12/10.5/9/7.5/6 giây

- Năng lượng: 60/70/80/90/100 ⇒ 50/60/70/80/90

E: Trốn / Bắt

- Hồi chiêu: 14/13/12/11/10 giây ⇒ 13/12/11/10/9 giây

Tahm Kench

Nội tại: Khẩu Vị Độc Đáo

- Sát thương theo đòn đánh: 8-60 (+2.5% máu cộng thêm) ⇒ 8-60 (+4% máu cộng thêm)

Q: Roi Lưỡi

- Hồi máu cơ bản: 10/12.5/15/17.5/20 ⇒ 10/15/20/25/30

R:Ngậm Nuốt

- Lá chắn: 500/700/900 ⇒ 650/800/950

Taliyah

E: Tấm Thảm Bất Ổn

- Sát thương lên quái: 100% ⇒ 150%

R: Mặt Đất Dậy Sóng

- Không còn có thể sử dụng trong vòng 3 giây khi gây sát thương

Taric

Q: Ánh Sáng Tinh Tú

- Hồi máu mỗi lần sử dụng: 25 (+15% SMPT)(+0.75% máu tối đa) ⇒ 25 (+15% SMPT)(+1% máu tối đa)

- Năng lượng: 65/70/75/80/85 ⇒ 60

E: Chói Lóa

- Thời gian làm choáng: 1.25 giây ⇒ 1.5 giây

- Hồi chiêu: 17/16/15/14/13 giây ⇒ 15/14/13/12/11 giây

Tryndamere

Q: Say Máu

- Hồi máu cơ bản: 25/33/41/49/57 ⇒ 30/40/50/60/70

- Hồi máu cộng thêm mỗi lần nộ: 0.45/0.75/1.05/1.35/1.65 ⇒ 0.5/0.95/1.4/1.85/2.3

R: Từ Chối Tử Thần

- Hồi chiêu: 130/110/90 giây ⇒ 120/100/80

Veigar

E: Bẻ Cong Không Gian

- Hồi chiêu: 20/18/16/14/12 giây ⇒ 20/18.5/17/15.5/14 giây

Ngộ KhôngW: Chiến Binh Tinh Quái

- Hồi chiêu: 20/18/16/14/12 giây ⇒ 22/19.5/17/14.5/12 giây

E: Cân Đẩu Vân

- Sát thương lên quái: 180% ⇒ 160%

Xin Zhao

Nội tại: Quyết Đoán

- Tỷ lệ hồi máu dựa trên SMCK: 7% ⇒ 10%

W: Phong Lôi Thương

- Sát thương lần 2: 40/75/110/145/180 (+80% SMCK)(+50% SMPT) ⇒ 50/85/120/155/190 (+90% SMCK)(+65% SMPT)

Zeri

Zeri đang là Xạ Thủ yếu nhất trong phiên bản 12.10 

Q – Súng Điện Liên Hoàn

- Sát thương tăng từ 7/9/11/13/15 + 110/112.5/115/117.5/120% SMCK => 8/11/14/17/20 + 110/115/120/125/130% SMCK.

- Loại bỏ làm chậm khi sử dụng chiêu thức bằng chuột phải

- Tỉ lệ SMPT tích điện tăng từ 80% => 90%.

- Tỉ lệ HP tích điện tăng từ 1-10% => 3-15%.

W – Xung Điện Cao Thế

- Thời gian hồi chiêu giảm từ 13/12/11/10/9 giây => 12/11/10/9/8 giây.

- Tỉ lệ SMCK tăng từ 140% => 150%.

- Khả năng làm chậm giảm từ 30/40/50/60/70% => 30/35/40/45/50%.

- [Mới]: Nếu chiêu thức chạm vào địa hình, nó sẽ mở rộng thành tia laser gây hiệu ứng trong một khu vực, gây sát thương chí mạng cho tướng và quái vật.

E – Nhanh như điện

- Thời gian hồi chiêu giảm từ 26/24.5/23/21.5/20 => 24/21.5/19/16.5/14.

- Giảm thời gian hồi chiêu: 1 => 0,75 giây.

R – Điện Đạt Đỉnh Điểm

- Thời gian hồi chiêu giảm từ 120/95/70 x=> 100/85/70.

- Tốc độ di chuyển mỗi điểm cộng dồn giảm từ 1,5% => 1%.

- Điểm cộng dồn khi tướng trúng phải tăng từ 4 lên 10.

Trang bị

Mặt Nạ Vực Thẳm

- Kháng phép: 30 ⇒ 35

- Kháng phép với mỗi kẻ thù: 7 ⇒ 9

Nguyên Tố Luân

- Sát lực: 10 ⇒ 13

Tàn Tích Bami

- Giá: 1100 ⇒ 1000

Gươm Vô Danh

- Hút máu: 7% ⇒ 8%

Áo Choàng Gai

- Sát thương: 3 ⇒ 4

Cưa Xích Hóa Kỹ

- Sát thương: 45 ⇒ 55

- Điểm hồi kỹ năng: 15 ⇒ 25

Bình Thái Hỏa Dược

- SMPT: 55 ⇒ 60

Vương Miện Suy Vong

- SMPT: 60 ⇒ 70

Vũ Điệu Tử Thần

- Tỷ lệ hồi máu: 140% SMCK cộng thêm ⇒ 120% SMCK cộng thêm

Dạ Kiếm Draktharr

- Sát lực: 18 ⇒ 22

Nguyệt Đao

- Sát lực: 18 ⇒ 22

- Sát thương: 6% máu tối đa ⇒ 6% máu tối đa (melee) / 3% máu tối đa (ranged)

Băng Trượng Vĩnh Cửu

Thời gian làm choáng và làm chậm : 1.5 giây ⇒ 1 giây

Gươm Đồ Tể

SMCK: 15 ⇒ 20

Găng Tay Băng Hỏa

- Máu: 350 ⇒ 450

Chùy Hấp Huyết

- Nội tại trang bị huyền thoại: 5 ⇒ 7 Điểm hồi kỹ năng

Đai Lưng Tên Lửa Hextech

- Xuyên kháng phép: 6 ⇒ 10

Lời Thề Hiệp Sĩ

- Điểm hồi kỹ năng: 10 ⇒ 20

Móc Diệt Thủy Quái

- Sát thương chuẩn cộng thêm: 60 (+45% bonus SMCK) ⇒ 50 (+40% bonus SMCK)

Mặt Nạ Đọa Đày Liandry

- Sát thương thiêu đốt cơ bản: 60 ⇒ 50

Chùy Gai Malmortious

-Hồi chiêu: 60 giây ⇒ 75 giây

Quỷ Thư Morello

- SMPT: 80 ⇒ 90

- Máu: 250 ⇒ 300

Lời Nhắc Tử Vong

Đòn đánh gây vết thương sâu: 3 ⇒ 2

Lưỡi Hái Bóng Đêm

- Điểm hồi kỹ năng: 15 ⇒ 25

- Hồi chiêu mỗi tướng: 40 giây ⇒ 30 giây

Ngọc Quên Lãng

- SMPT: 30 ⇒ 35

Móng Vuốt Ám Muội

- Sát lực: 18 ⇒ 22

Khiên Băng Randuin

- Giáp: 80 ⇒ 90

Quyền Trượng Ác Thần

- SMPT: 80 ⇒ 70

Kiếm Mãng Xà

- Sát lực: 12 ⇒ 14

Giáp Tâm Linh

Kháng phép: 40 ⇒ 50

Móng Vuốt Sterak

- SMCK cộng thêm: 40% SMCK cơ bản ⇒ 45% SMCK cơ bản

- Lá chắn: 70% máu cộng thêm ⇒ 75% máu cộng thêm

Khiên Thái Dương

- Máu: 350 ⇒ 450

Giáp Gai

- Sát thương phản lại: 10 (+10% Giáp cộng thêm) ⇒ 10 (+20% Giáp cộng thêm)

Giáp Gia Tốc Hóa Cuồng

- Máu: 350 ⇒ 450

Kiếm Âm U

- Hồi chiêu: 35 giây ⇒ 40 giây

Tụ Bão Zeke

- Giáp: 25 ⇒ 35

Bảng Ngọc

Nhịp Điệu Chết Người

Tốc độ đánh mỗi cộng dồn với tướng đánh xa: 5-9% ⇒ 3-7%

Gameplay

Vết Thương Sâu

- Giảm hồi máu: 30/50% ⇒ 25/40%

Sát thương trụ

- Sát thương trụ đầu: 167-391 ⇒ 162-344

Trang phục mới

Ashe Nhạc Hội Bải Biển và Zeri Nhạc Hội Bãi Biển
Yone, Nidalee và Seraphine Nhạc Hội Bãi Biển
Seraphine Nhạc Hội Bãi Biển - Hàng Hiệu
Tin cùng chuyên mục
Video
Có thể bạn quan tâm
Xem thêm