Sau thành công tại MSI 2024 với chức vô địch của Gen.G, Liên Minh Huyền Thoại Hàn Quốc sẽ có 4 đại diện tham dự CKTG 2024 được tuyển chọn từ LCK Mùa Hè 2024 và vòng loại khu vực. Năm nay, vòng bảng của giải đấu sẽ được chia thành 2 giai đoạn. Giai đoạn 1 của giải đấu diễn ra từ ngày 12/6 - 30/6 để tìm ra những đội tuyển xứng đáng tham dự Esports World Cup 2024 được tổ chức tại Ả Rập Xê Út.
Lịch thi đấu vòng loại CKTG 2024 LCK
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
Vòng 1 | ||||
25/8 | 15h00 | T1 | 2-3 | DK |
26/8 | 15h00 | KT | FOX | |
Vòng 2 | ||||
27/8 | 13h00 | T1 | KT/FOX |
Lịch thi đấu vòng chung kết LCK Mùa Hè 2024
Ngày | Thời gian | Vòng đấu | Đội | Tỷ số | Đội |
23/8 | 15h00 | Vòng 1 | DK | 3-1 | FOX |
24/8 | 15h00 | Vòng 1 | T1 | 3-1 | KT |
28/8 | 15h00 | Vòng 2 | GEN | 3-0 | DK |
29/8 | 15h00 | Vòng 2 | HLE | 3-0 | T1 |
31/8 | 13h00 | Chung kết nhánh thắng | GEN | 3-1 | HLE |
1/9 | 13h00 | Bán kết nhánh thua | DK | 1-3 | T1 |
7/9 | 13h00 | Chung kết nhánh thua | T1 | 1-3 | HLE |
8/9 | 13h00 | Chung kết tổng | GEN | HLE |
*Đội xếp thứ 3 được quyền chọn đối thủ ở vòng 1 và đội đầu bảng có quyền chọn đối thủ ở vòng 2.
Lịch thi đấu vòng bảng LCK Mùa Hè 2024
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
12/6 | 15h00 | HLE | 1-2 | DK |
17h30 | NS | 1-2 | FOX | |
13/6 | 15h00 | KDF | 2-0 | KT |
17h30 | BRO | 0-2 | DRX | |
14/6 | 15h00 | FOX | 0-2 | GEN |
17h30 | T1 | 2-0 | NS | |
15/6 | 13h00 | KDF | 2-1 | BRO |
15h30 | KT | 1-2 | DK | |
16/6 | 13h00 | HLE | 2-1 | DRX |
15h30 | T1 | 0-2 | GEN |
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
19/6 | 15h00 | NS | 0-2 | KDF |
17h30 | T1 | 2-0 | DK | |
20/6 | 15h00 | KT | 0-2 | GEN |
17h30 | FOX | 0-2 | DRX | |
21/6 | 15h00 | HLE | 2-0 | BRO |
17h30 | T1 | 2-1 | KDF | |
22/6 | 13h00 | NS | 2-1 | DRX |
15h30 | FOX | 0-2 | DK | |
23/6 | 13h00 | GEN | 2-0 | BRO |
15h30 | KT | 0-2 | HLE |
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
26/6 | 15h00 | T1 | 2-0 | DRX |
17h30 | HLE | 0-2 | GEN | |
27/6 | 15h00 | NS | 0-2 | DK |
17h30 | KT | 2-1 | BRO | |
28/6 | 15h00 | FOX | 0-2 | KDF |
17h30 | GEN | 2-0 | DRX | |
29/6 | 13h00 | T1 | 1-2 | KT |
15h30 | NS | 0-2 | HLE | |
30/6 | 13h00 | FOX | 2-0 | BRO |
15h30 | KDF | 1-2 | DK |
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
10/7 | 15h00 | T1 | 2-1 | BRO |
17h30 | NS | 0-2 | KT | |
11/7 | 15h00 | DK | 2-0 | DRX |
17h30 | KDF | 0-2 | GEN | |
12/7 | 15h00 | FOX | 0-2 | KT |
17h30 | T1 | 1-2 | HLE | |
13/7 | 13h00 | GEN | 2-0 | DK |
15h30 | NS | 2-0 | BRO | |
14/7 | 13h00 | KDF | 2-0 | DRX |
15h30 | FOX | 0-2 | HLE |
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
17/7 | 15h00 | BRO | 0-2 | DK |
17h30 | KDF | 0-2 | HLE | |
18/7 | 15h00 | T1 | 1-2 | FOX |
17h30 | NS | 0-2 | GEN | |
19/7 | 15h00 | KT | 1-2 | DRX |
17h30 | KDF | 1-2 | BRO | |
20/7 | 13h00 | T1 | 0-2 | HLE |
15h30 | GEN | 2-1 | DK | |
21/7 | 13h00 | FOX | 2-1 | KT |
15h30 | NS | 2-0 | DRX |
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
24/7 | 15h00 | NS | 0-2 | FOX |
17h30 | GEN | 2-0 | BRO | |
25/7 | 15h00 | KDF | 0-2 | HLE |
17h30 | DK | 2-0 | DRX | |
26/7 | 15h00 | FOX | 2-0 | BRO |
17h30 | T1 | 2-1 | KT | |
27/7 | 13h00 | HLE | 2-1 | DK |
15h30 | KDF | 0-2 | GEN | |
28/7 | 13h00 | T1 | 2-0 | DRX |
15h30 | NS | 1-2 | KT |
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
31/7 | 15h00 | T1 | 2-1 | DK |
17h30 | KT | 2-1 | HLE | |
1/8 | 15h00 | BRO | 0-2 | DRX |
17h30 | FOX | 0-2 | GEN | |
2/8 | 15h00 | NS | 0-2 | HLE |
17h30 | KDF | 1-2 | DK | |
3/8 | 13h00 | T1 | 0-2 | GEN |
15h30 | FOX | 2-0 | DRX | |
4/8 | 13h00 | KT | 0-2 | BRO |
15h30 | NS | 0-2 | KDF |
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
7/8 | 15h00 | GEN | 2-0 | DRX |
17h30 | KDF | 2-0 | KT | |
8/8 | 15h00 | HLE | 2-0 | BRO |
17h30 | FOX | 1-2 | DK | |
9/8 | 15h00 | KT | 2-1 | GEN |
17h30 | T1 | 0-2 | NS | |
10/8 | 13h00 | FOX | 2-1 | KDF |
15h30 | HLE | 2-0 | DRX | |
11/8 | 13h00 | NS | 1-2 | DK |
15h30 | T1 | 2-0 | BRO |
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
14/8 | 15h00 | KT | 2-0 | DRX |
17h30 | T1 | 2-1 | KDF | |
15/8 | 15h00 | FOX | 0-2 | HLE |
17h30 | BRO | 0-2 | DK | |
16/8 | 15h00 | KDF | 1-2 | DRX |
17h30 | NS | 0-2 | GEN | |
17/8 | 13h00 | KT | 0-2 | DK |
15h30 | T1 | 2-0 | FOX | |
18/8 | 13h00 | NS | BRO | |
15h30 | HLE | GEN |
Danh sách đội tham dự
1. Dplus KIA
2. DRX
3. Gen.G
4. Hanwha Life Esports
5. KT Rolster
6. Kwandongs Freeces
7. Livv Sandbox
8. Nongshim Redforce
9. OKSavingsBank BRION
10. T1
Thể thức thi đấu
Vòng bảng LCK Mùa Hè 2024 sẽ có sự tham gia của 10 đội tuyển. Các đội sẽ thi đấu vòng tròn tính điểm 2 lượt. 6 đội có thứ hạng cao nhất tiến vào Playoffs, 2 đội đầu bảng sẽ được vào thẳng vòng 2.
Thể thức nhánh thắng nhánh thua sẽ tiếp tục được áp dụng ở Playoffs. Đội xếp hạng 1 và hạng 2 sẽ vào thẳng vòng 2 và sẽ có cơ hội làm lại từ nhánh thua, trong khi các đội hạng 3 đến hạng 6 sẽ thi đấu ở vòng 1 (Đội xếp hạng 3 được phép chọn đối thủ).
Các trận đấu vòng Playoffs sẽ được định đoạt bằng Bo5. Đội vô địch LCK Mùa Hè 2024 sẽ giành quyền tham dự CKTG 2024 từ vòng Swiss.
Lịch thi đấu LCK Mùa Hè 2024 được cập nhật mới nhất trên trang. Mời các bạn chú ý đón xem!