Sau khi MSI 2022 trở lại với chức vô địch thuộc về Royal Never Give Up, các giải đấu mùa hè sẽ sớm quay trở lại vào tháng 6 tới. Theo những thông tin mới nhất, LCK Mùa Hè 2022 sẽ chính thức quay trở lại vào ngày 15/06/2022.
Theo kế hoạch ban đầu, LCK Mùa Hè 2022 sẽ được tổ chức sớm hơn 1-2 tuần, nhưng do ASIAN Games 2022 bị hoãn vô thời hạn, giải đấu sẽ quay trở lại với lịch trình giống như các mùa giải trước đó.
Đại diện của LCK tại MSI 2022 là T1 sẽ được sắp xếp thi đấu muộn hơn các đội tuyển khác. Ban tổ chức LCK sẽ sắp xếp lịch thi đấu để Faker và các đồng đội có thêm thời gian nghỉ ngơi.
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
Tứ kết | ||||
17/08 | 15h00 | LSB | 3-1 | DRX |
18/08 | 15h00 | DK | 3-2 | KT |
Bán kết | ||||
20/08 | 15h00 | GEN | 3-1 | LSB |
21/08 | 15h00 | T1 | 3-2 | DK |
Chung kết | ||||
28/08 | 15h00 | GEN | T1 |
Lượt về
Tuần 5 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
13/07 | 15:00 | HLE | 1-2 | T1 |
18:00 | GEN | 2-0 | LSB | |
14/07 | 15:00 | KT | 2-1 | DRX |
18:00 | DK | 2-0 | KDF | |
15/07 | 15:00 | BRO | 2-0 | NS |
18:00 | LSB | 2-0 | HLE | |
16/07 | 15:00 | KT | 2-0 | KDF |
18:00 | DRX | 0-2 | T1 | |
17/07 | 15:00 | DK | 2-0 | BRO |
18:00 | GEN | 2-0 | NS |
Tuần 6 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
20/07 | 15:00 | BRO | 1-2 | DRX |
18:00 | NS | 0-2 | DK | |
21/07 | 15:00 | T1 | 2-1 | KDF |
18:00 | HLE | 0-2 | KT | |
22/07 | 15:00 | LSB | 0-2 | GEN |
18:00 | DRX | 2-1 | DK | |
23/07 | 15:00 | BRO | 1-2 | T1 |
18:00 | KT | 2-1 | NS | |
24/07 | 15:00 | KDF | 0-2 | LSB |
18:00 | HLE | 0-2 | GEN |
Tuần 7 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
27/07 | 15:00 | T1 | 2-1 | KT |
18:00 | DK | 2-1 | HLE | |
28/07 | 15:00 | LSB | 1-2 | NS |
18:00 | GEN | 2-0 | DRX | |
29/07 | 15:00 | BRO | 1-2 | KDF |
18:00 | DK | 0-2 | KT | |
30/07 | 15:00 | DRX | 1-2 | LSB |
18:00 | T1 | 0-2 | GEN | |
31/07 | 15:00 | HLE | KDF | |
18:00 | NS | BRO |
Tuần 8 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
03/08 | 15:00 | LSB | DK | |
18:00 | KDF | GEN | ||
04/08 | 15:00 | KT | BRO | |
18:00 | T1 | HLE | ||
05/08 | 15:00 | DRX | NS | |
18:00 | DK | GEN | ||
06/08 | 15:00 | HLE | BRO | |
18:00 | KT | LSB | ||
07/08 | 15:00 | NS | T1 | |
18:00 | KDF | DRX |
Lượt đi
Tuần 1 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
15/06 | 15:00 | KDF | 2-1 | HLE |
18:00 | NS | 0-2 | DRX | |
16/06 | 15:00 | KT | 0-2 | GEN |
18:00 | BRO | 0-2 | DK | |
17/06 | 15:00 | LSB | 2-0 | KDF |
18:00 | T1 | 2-0 | NS | |
18/06 | 15:00 | GEN | 2-0 | HLE |
18:00 | DRX | 2-0 | BRO | |
19/06 | 15:00 | KT | 1-2 | T1 |
18:00 | DK | 2-0 | LSB |
Tuần2 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
22/06 | 15:00 | GEN | 2-1 | DK |
18:00 | BRO | 0-2 | KT | |
23/06 | 15:00 | KDF | 0-2 | NS |
18:00 | T1 | 2-0 | LSB | |
24/06 | 15:00 | HLE | 1-2 | DRX |
18:00 | BRO | 0-2 | GEN | |
25/06 | 15:00 | DK | 0-2 | T1 |
18:00 | LSB | 2-0 | KT | |
26/06 | 15:00 | HLE | 1-2 | NS |
18:00 | DRX | 2-0 | KDF |
Tuần 3 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
29/06 | 15:00 | LSB | 2-1 | DRX |
18:00 | KDF | 2-1 | T1 | |
30/06 | 15:00 | BRO | 1-2 | HLE |
18:00 | NS | 0-2 | GEN | |
01/07 | 15:00 | KT | 0-2 | DK |
18:00 | T1 | 2-0 | DRX | |
02/07 | 15:00 | LSB | 2-0 | BRO |
18:00 | GEN | 2-0 | KDF | |
03/07 | 15:00 | DK | 2-0 | NS |
18:00 | KT | 2-0 | HLE |
Tuần 4 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
06/07 | 15:00 | NS | 1-2 | KT |
18:00 | KDF | 2-0 | BRO | |
07/07 | 15:00 | DK | 1-2 | DRX |
18:00 | HLE | 1-2 | LSB | |
08/07 | 15:00 | GEN | 1-2 | T1 |
18:00 | KDF | 2-1 | KT | |
09/07 | 15:00 | NS | 0-2 | LSB |
18:00 | HLE | 0-2 | DK | |
10/07 | 15:00 | DRX | 0-2 | GEN |
18:00 | T1 | 2-0 | BRO |
Tuần 5 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
13/07 | 15:00 | HLE | 1-2 | T1 |
18:00 | GEN | 2-0 | LSB | |
14/07 | 15:00 | KT | 2-1 | DRX |
18:00 | DK | 2-0 | KDF | |
15/07 | 15:00 | BRO | 2-0 | NS |
18:00 | LSB | 2-0 | HLE | |
16/07 | 15:00 | KT | 2-0 | KDF |
18:00 | DRX | 0-2 | T1 | |
17/07 | 15:00 | DK | 2-0 | BRO |
18:00 | GEN | 2-0 | NS |
Tuần 6 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
20/07 | 15:00 | BRO | 1-2 | DRX |
18:00 | NS | 0-2 | DK | |
21/07 | 15:00 | T1 | 2-1 | KDF |
18:00 | HLE | 0-2 | KT | |
22/07 | 15:00 | LSB | 0-2 | GEN |
18:00 | DRX | 2-1 | DK | |
23/07 | 15:00 | BRO | 1-2 | T1 |
18:00 | KT | 2-1 | NS | |
24/07 | 15:00 | KDF | 0-2 | LSB |
18:00 | HLE | 0-2 | GEN |
Tuần 7 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
27/07 | 15:00 | T1 | KT | |
18:00 | DK | HLE | ||
28/07 | 15:00 | LSB | NS | |
18:00 | GEN | DRX | ||
29/07 | 15:00 | BRO | KDF | |
18:00 | DK | KT | ||
30/07 | 15:00 | DRX | LSB | |
18:00 | T1 | GEN | ||
31/07 | 15:00 | HLE | KDF | |
18:00 | NS | BRO |
1. DRX
2. DWG KIA
3. Fredit Brion
4. Gen.G
5. Hanwha Life Esports
6. KT Rolster
7. Kwangdong Freecs (Afreeca Freeces đổi tên)
8. Liv Sandbox
9. Nongshim Redforce
10. T1
Thể thức thi đấu (Dự kiến)
1. Vòng bảng
10 đội sẽ thi đấu vòng tròn tính điểm lượt đi lượt về. Các trận đấu sẽ được phân định bằng BO3.
6 đội có điểm số cao nhất sẽ lọt vào vòng Playoffs. 2 đội xếp hạng cao nhất vòng bảng sẽ được vào thẳng bán kết LCK Mùa Hè 2022. Đội xếp thứ 2 vòng bảng sẽ vào vòng 3, đội xếp thứ 3 sẽ thi đấu ở vòng 2. Đội xếp thứ 4 và thứ 5 sẽ đấu trận vòng Playoffs đầu tiên.
2. Vòng Playoffs
6 đội có thành tích tốt nhất vòng bảng sẽ lọt vào vòng Playoffs. 2 đội xếp hạng #1 và #2 sẽ được vào thẳng vòng bán kết. Ở vòng tứ kết, đội #4 sẽ gặp đội #5, đội #3 sẽ đấu với đội #6.
Tại vòng bán kết, đội #1 sẽ được chọn đối thủ ở bán kết. Đội xếp thứ 2 sẽ đối đầu với đội còn lại.
Các trận đấu Playoffs LCK Mùa Hè 2022 sẽ được phân định bằng Bo5. Đội vô địch LCK Mùa Hè 2022 sẽ có một suất trự tiếp tới CKTG 2022.