Với chỉ 8 đội còn lại, LCS Mùa Xuân 2024 sẽ mang đến một diện mạo mới về mặt nhân sự. Các đội tuyển mang đến những sự thay đổi lớn, kết hợp các tân binh và những tuyển thủ học viện vào trong đội hình thi đấu.
LCS Mùa Xuân 2024 sẽ khởi tranh vào ngày 20/01/2023. Giải đấu sẽ có sự tham gia của 8 đội tuyển: 100 Thieves, Cloud 9, Dignitas, FlyQuest, Immortals, NRG, Shopify Rebellion và Team Liquid.
Lịch thi đấu LCS Mùa Xuân 2024
Playoffs
Thời gian | Vòng | Đội | Đội | Tỷ số | |
15/3 | 03h00 | Vòng 1 nhánh thắng | 100 | C9 | 0-3 |
16/3 | 03h00 | Vòng 1 nhánh thắng | FLY | TL | 3-2 |
17/3 | 03h00 | Vòng 1 nhánh thua | 100 | NRG | 3-2 |
18/3 | 03h00 | Vòng 1 nhánh thua | TL | DIG | 3-0 |
23/3 | 03h00 | Chung kết nhánh thắng | FLY | C9 | 3-0 |
24/3 | 03h00 | Vòng 2 nhánh thua | 100 | TL | 1-3 |
31/3 | 03h00 | Chung kết nhánh thua | C9 | TL | |
1/4 | 03h00 | Chung kết tổng | FLY |
Vòng bảng
Thời gian | Đội | Đội | Tỷ số | |
21/1 | 03h00 | TL | 100 | 0-1 |
04h00 | NRG | C9 | 0-1 | |
05h00 | FLY | SR | 1-0 | |
06h00 | IMT | DIG | 0-1 | |
22/1 | 03h00 | TL | SR | 1-0 |
04h00 | C9 | 100 | 1-0 | |
05h00 | IMT | FLY | 0-1 | |
06h00 | NRG | DIG | 1-0 | |
28/1 | 03h00 | DIG | C9 | 0-1 |
04h00 | NRG | 100 | 1-0 | |
05h00 | TL | FLY | 0-1 | |
06h00 | IMT | SR | 1-0 | |
29/1 | 03h00 | DIG | 100 | 0-1 |
04h00 | C9 | SR | 0-1 | |
05h00 | NRG | FLY | 1-0 | |
06h00 | TL | IMT | 1-0 | |
3/2 | 03h00 | IMT | C9 | 1-0 |
04h00 | TL | NRG | 0-1 | |
05h00 | DIG | SR | 1-0 | |
06h00 | FLY | 100 | 1-0 | |
4/2 | 03h00 | TL | DIG | 1-0 |
04h00 | FLY | C9 | 1-0 | |
05h00 | IMT | 100 | 0-1 | |
06h00 | NRG | SR | 0-1 | |
5/2 | 03h00 | FLY | DIG | 1-0 |
04h00 | TL | C9 | 1-0 | |
05h00 | 100 | SR | 1-0 | |
06h00 | NRG | IMT | 0-1 | |
11/2 | 03h00 | NRG | C9 | 0-1 |
04h00 | IMT | DIG | 0-1 | |
05h00 | TL | 100 | 0-1 | |
06h00 | FLY | SR | 0-1 | |
12/2 | 03h00 | C9 | 100 | 0-1 |
04h00 | NRG | DIG | 0-1 | |
05h00 | TL | SR | 1-0 | |
06h00 | IMT | FLY | 0-1 | |
3/3 | 03h00 | FLY | C9 | 0-1 |
04h00 | DIG | 100 | 0-1 | |
05h00 | TL | NRG | 0-1 | |
06h00 | DIG | SR | 0-1 | |
4/3 | 03h00 | FLY | 100 | 1-0 |
04h00 | NRG | IMT | 1-0 | |
05h00 | TL | C9 | 0-1 | |
06h00 | DIG | SR | 1-0 | |
9/3 | 03h00 | NRG | SR | 0-1 |
04h00 | TL | FLY | 1-0 | |
05h00 | DIG | C9 | 0-1 | |
06h00 | IMT | 100 | 0-1 | |
10/3 | 03h00 | TL | DIG | 0-1 |
04h00 | 100 | SR | 1-0 | |
05h00 | IMT | C9 | 1-0 | |
06h00 | NRG | FLY | 0-1 | |
11/3 | 03h00 | TL | IMT | 1-0 |
04h00 | NRG | 100 | 0-1 | |
05h00 | FLY | DIG | 1-0 | |
06h00 | C9 | SR | 1-0 |
Thể thức thi đấu (Dự kiến)
Mười đội LCS sẽ đối đầu với nhau hai lần trong suốt tám tuần của vòng bảng. Giải đấu cũng sẽ áp dụng hai tuần siêu hạng với ba ngày thi đấu, ở vòng 4 và 8.
Tám đội hàng đầu sẽ đủ điều kiện tham dự vòng loại trực tiếp LCS (Playoffs). Hai đội đứng đầu sẽ được xếp hạt giống vào vòng hai của nhánh trên, trong khi các đội xếp thứ ba đến thứ sáu sẽ được xếp vào vòng một.
2 đội tuyển có thành tích tốt nhất ở Playoffs LCS Mùa Xuân 2024 sẽ giành quyền tham dự MSI 2024.