CKTG 2024, hay còn gọi là Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2024 (League of Legends World Championship 2024) là giải vô địch thế giới lần thứ 14 của Liên Minh Huyền Thoại, diễn ra từ ngày 25 tháng 9 đến ngày 2 tháng 11 tại 3 thành phố Berlin, Paris và Luân Đôn. Đây sẽ là lần thứ năm châu Âu đăng cai giải đấu sau các năm 2011, 2015, 2019 và 2021. Hai mươi đội sẽ đủ điều kiện dựa trên vị trí trong các giải đấu khu vực của họ và kết quả đạt được trong giải đấu Mid-Season Invitational 2024.
Lịch thi đấu chung kết CKTG 2024
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | |
2/11 | 21h00 | BLG | T1 |
Lịch thi đấu bán kết CKTG 2024
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | |
26/10 | 19h00 | WBG | BLG | 0-3 |
27/10 | 20h00 | T1 | GEN | 3-1 |
Lịch thi đấu tứ kết CKTG 2024
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | |
17/10 | 19h00 | LNG | WBG | 1-3 |
18/10 | 19h00 | HLE | BLG | 1-3 |
19/10 | 19h00 | TES | T1 | 0-3 |
20/10 | 19h00 | GEN | FLY | 3-2 |
Lịch thi đấu vòng Thuỵ Sĩ CKTG 2024
Thời gian | Nhánh | Đội | Đội | Kết quả | |
10/10 | 19h00 | 2-1 | TES | DK | 2-0 |
22h00 | 2-1 | HLE | FLY | 2-1 | |
11/10 | 19h00 | 2-1 | G2 | T1 | 0-2 |
20h00 | 1-2 | BLG | PSG | 2-0 | |
12/10 | 19h00 | 1-2 | FNC | WBG | 1-2 |
22h00 | 1-2 | TL | GAM | 2-1 | |
13/10 | 19h00 | 2-2 | DK | WBG | 1-2 |
22h00 | 2-2 | G2 | BLG | 1-2 | |
14/10 | 01h00 | 2-2 | FLY | TL | 2-1 |
Thời gian | Nhánh | Đội | Đội | Kết quả | |
5/10 | 19h00 | 2-0 | DK | LNG | 0-2 |
22h00 | 2-0 | HLE | GEN | 1-2 | |
6/10 | 19h00 | 1-1 | TES | FNC | 1-0 |
20h00 | 1-1 | BLG | T1 | 0-1 | |
21h00 | 1-1 | PSG | FLY | 0-1 | |
22h00 | 1-1 | WBG | G2 | 0-1 | |
7/10 | 19h00 | 0-2 | MDK | GAM | 1-2 |
22h00 | 0-2 | PNG | TL | 0-2 |
Thời gian | Nhánh | Đội | Đội | Kết quả | |
4/10 | 19h00 | 1-0 | BLG | LNG | 0-1 |
20h00 | 1-0 | GEN | TES | 1-0 | |
21h00 | 1-0 | G2 | HLE | 0-1 | |
22h00 | 0-1 | TL | WBG | 0-1 | |
23h00 | 0-1 | T1 | PNG | 1-0 | |
5/10 | 00h00 | 1-0 | DK | FLY | 1-0 |
01h00 | 0-1 | FNC | GAM | 1-0 | |
02h00 | 0-1 | PSG | MDK | 1-0 |
Nhánh 0-0 | ||||
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | |
3/10 | 19h00 | BLG | MDK | 1-0 |
20h00 | TES | T1 | 1-0 | |
21h00 | GEN | WBG | 1-0 | |
22h00 | FNC | DK | 0-1 | |
23h00 | TL | LNG | 0-1 | |
4/10 | 00h00 | HLE | PSG | 1-0 |
01h00 | FLY | GAM | 1-0 | |
02h00 | G2 | PNG | 1-0 |
Lịch thi đấu vòng khởi động CKTG 2024
Thời gian | Giờ | Vòng đấu | Bảng | Đội | Đội | Kết quả |
25/9 | 19h00 | Vòng 1 | A | MDK | VKE | 0-2 |
22h00 | Vòng 1 | A | PSG | PNG | 2-0 | |
26/9 | 19h00 | Vòng 1 | B | GAM | SHG | 2-0 |
22h00 | Vòng 1 | B | 100 | R7 | 1-2 | |
27/9 | 19h00 | Vòng 2 nhánh thắng | A | MDK | PSG | 2-1 |
22h00 | Vòng 2 nhánh thắng | B | GAM | R7 | 2-0 | |
28/9 | 19h00 | Vòng 1 nhánh thua | A | VKE | PNG | 0-2 |
22h00 | Vòng 1 nhánh thua | B | SHG | 100T | 0-2 | |
29/9 | 19h00 | Vòng 2 nhánh thua | R7 | PNG | 1-2 | |
22h00 | Vòng 2 nhánh thau | PSG | 100 | 2-0 |
Lịch CKTG 2024
Vòng đấu | Thời gian | Địa điểm |
Vòng khởi động (Play-in) | 25/9 - 29/9 | Riot Games Arena, Berlin, Đức |
Vòng bảng (Group Stage) | 3/10 -13/10 | Riot Games Arena, Berlin, Đức |
Tứ kết | 17/10 - 20/10 | Adidas Arena, Paris, Pháp |
Bán kết | 26/10 - 27/10 | Adidas Arena, Paris, Pháp |
Chung kết | 2/11 | O2 Arena, London, Anh |
Thể thức thi đấu
1. Vòng khởi động
8 đội được chia đều vào 2 nhánh và thi đấu theo nhánh thắng - nhánh thua, được phân định bằng Bo3. Dù vậy, các đội sẽ thi đấu trực tiếp để giành 4 vé vào vòng Swiss.
2. Vòng Swiss Stage
16 đội sẽ thi đấu theo thể thức Swiss Stage, đối đầu với các đội có cùng hiệu số: Các đội giành 3 chiến thắng sẽ đi tiếp, các đội thất bại 3 trận bị loại. Các trận đấu phân định bằng Bo1, trừ trận đấu loại và trận giành quyền đi tiếp sẽ thi đấu Bo3.
3. Vòng Knockout
8 đội vượt qua vòng Swiss Stage sẽ thi đấu loại trực tiếp từ tứ kết. Tất cả các trận đấu phân định bằng Bo5.