Hộp Kim Cương Mới
- Không còn xuất hiện ở vòng Chim Biến Dị (Stage 2)
- Giá trị giảm (trung bình 20%)
- Vàng trung bình: 24g => 40g
Kỳ Ngộ
Aatrox: Máu giảm từ 15 =>10
Khổng Lồ
- Thời gian tăng chống chịu sau khi bị hạ gục: 5 => 8 giây
- Kháng phép và giáp cơ bản: 25/55/80 => 25/55/85
Cao Cường
- Khuếch đại sát thương cơ bản: 5% => 7%
U Linh
- Số đòn đánh để triệu hồi bóng ma: 6 => 5
Mặc Ảnh
- Sát thương đầu ra cộng thêm và giảm sát thương nhận vào: 5/10/20% => 5/15/20%
Thần Thoại
- SMCK và SMPT tăng thêm: 10/20/32 => 11/22/35
Sứ Thanh Hoa
- Giảm sát thương nhận vào: 20/35/50% =>20/33/50%
- Tốc độ tấn công: 30/60/100 => 30/55/100
Tử Thần
- Tỷ lệ chí mạng: 20% => 25%
- Sát thương chuẩn: 45% => 50%
Bắn Tỉa
- Sát thương mỗi ô: 7/15/30% => 8/18/35%
Sử Gia
- Sát thương kỹ năng của Kayle (+5): 225% => 250%
- Sát thương Kayle đỏ: 10% => 20%
- Thời gian hồi phục với Kayle xanh: 8 => 7 giây
Xạ Thuật Sư
- Sát thương cộng thêm (+4): 60% => 50%
Hắc Ám
- Lá chắn: 200/500/1000 => 200/450/900
Cảnh Vệ
- Giảm sát thương đầu giao tranh: 15% => 18%
- Giảm sát thương cơ bản: 10/20/33% => 10/22/35%
Tướng bậc 1
Ahri
- Sát thương kỹ năng: 280/420/630 => 300/450/675
- Sát thương kỹ năng lần 2: 130/195/295 => 150/225/335
Garen
- Năng lượng: 30/80 => 30/70
Jax
- Giáp và kháng phép: 60 => 90
Kobuko
- Năng lượng: 30/80 => 30/70
Rek'Sai
- Năng lượng: 40/100 => 40/90
- Giáp và kháng phép: 50 => 75
Yasuo
- Lá chắn cơ bản: 175/200/250 => 225/250/300
- Lá chắn từ Định Mệnh: 300 => 250
Tướng bậc 2
Aatrox
- Tốc độ tấn công: 0.65 => 0.7
- Năng lượng: 40/90 => 0/60
- Hồi máu từ kỹ năng: 200/250/300 => 120/140/180
Gnar
- SMCK mỗi cộng dồn: 2.5% => 2%
Kindred
- Sát thương kỹ năng: 125/185/285 => 135/200/300
Neeko
- Hồi máu: 275/300/350 => 300/350/400
Teemo
- Sát thương kỹ năng: 280/570/1050 => 400/600/1150
Yorick
- Năng lượng: 40/90 => 40/80
Tướng bậc 3
Soraka
- Sát thương kỹ năng: 230/345/550 => 260/390/600
Zoe
- Sát thương kỹ năng: 290/435/695 => 280/420/650
- Sát thương nảy: 95/140/225 => 140/210/325
Tướng bậc 4
Annie
- Máu: 1050 => 1000
- Hồi máu: 5% => 4%
- Thời gian debuff: 8 => 5giây
- Máu cộng thêm khi biến hình: 300/350/1500 => 300/350/1200
- Sát thương kỹ năng: 150/225/2500 => 150/225/2000
Kayn
- Máu: 1200 => 1100
- Giáp và kháng phép: 60 => 55
Lillia
- Lillia sẽ sử dụng kỹ năng theo hướng gây sát thương lên nhiều kẻ thù nhất có thể
Sylas
- Máu: 1200 => 1100
- Hồi máu: 120/140/600 => 110/130/600
Ashe
- Máu: 900 => 850
Galio
- Máu: 1200 => 1150
Kaisa
- Máu: 900 => 850
Lee Sin
- Máu: 1200 => 1100
Nautilus
- Máu: 1200 => 1150
Ornn
- Máu: 1200 => 1100
Tướng bậc 5
Lissandra
- Không còn ném kẻ thù vẫn còn sống trong thời gian làm choáng
- Không còn gây sát thương diện rộng xoay quanh mục tiêu nếu mục tiêu còn sống sau khi bị làm choáng từ Lissandra
- Năng lượng: 60/120 => 45/105
Xayah & Rakan
- SMCK: 85 => 80
Sett
- Năng lượng: 100/180 => 80/160
Trang bị Tạo Tác
Đá Hắc Hóa
- Giảm kháng phép mỗi cộng dồn: 3 => 4
Giáp Tay Seeker
- SMPT và kháng phép: 25 => 30
Áo Choàng Diệt Vong
- Sát thương phá lá chắn: 100% => 120%
Huyết Trượng Tha Hóa
- Tốc độ tấn công: 50% => 60%
Hỏa Tiễn Xương Cá
- SMCK Và tốc tốc độ tấn công: 30% => 35%
Kiếm Tai Ương
- Sát thương: 180/230/280/330/380 => 180/240/300/360/420
Vọng Âm Luden
- SMCK và SMPT: 30% => 35%
Móng Vuốt Ám Muội
- SMCK và chí mạng: 25% => 30%
Đại Bác Liên Thanh
- Tốc độ tấn công: 50% => 60%
Trang bị Ánh Sáng
Dây Chuyền Chuộc Tội
- Máu: 200 => 400
Bùa Đỏ
- Sát thương cộng thêm: 8% => 5%
Vỏ Bọc Jak'sho
- SMPT: 15 => 25
Quỷ Thư Morello
- Tốc độ tấn công: 25% => 10%
Áo Choàng Thủy
- Tốc độ tấn công mỗi cộng dồn: 7% => 9%
Vương Miện Suy VOng
- Máu: 250 => 350
Giáp Máu Warmog
- Máu cộng thêm: 12% => 15%
Trang bị Hỗ Trợ
Lời Thề Hiệp Sĩ
- Hút máu toàn phần: 12% => 15%
Ngọn Lửa Vĩnh Cửu
- Tăng SMPT cho toàn đội: 6% ⇒ 8%
Hoả Khuẩn
- Tăng SMCK và SMPT cho đồng đội: 30% ⇒ 50%
Phân Nhánh - Số lượt chờ trước khi nhận được Ấn: 1 ⇒ 0
Ngôi Nhà Ma Ám (U Linh) - Số bóng ma tạo thêm: 1 ⇒ 2
Túi Đồ Siêu Hùng - Vàng: 4 ⇒ 6
Văn Bia Cảm Hứng - Tỉ Lệ Lá Chắn từ Máu tối đa: 25% ⇒ 20%
Những Người Bạn Nhỏ - Máu với mỗi bạn nhỏ: 75 ⇒ 65
Phát Bắn Tầm Xa (Bắn Tỉa) - Tốc Độ Đánh 15% ⇒ 18%
Lãi Suất Thấp - Giới Hạn Lợi Tức: 3 ⇒ 4
Dạ Hấp Huyết (Nâng Cấp Tướng của Yorick) - Sát Thương Dựa Theo Máu Tối Đa: 25% ⇒ 20%
Ươm Mầm (Thần Rừng) - Sát Thương Cộng Thêm: 10% ⇒ 5%
Tứ Phương Tiếp Viện - Vàng: 8 ⇒ 12
Toàn Sao Là Sao - Vàng: 5 ⇒ 7
Tốt Thí - Vàng Khởi Điểm: 2 ⇒ 4
Triệu Gọi Hỗn Mang - Ấn: 4 ⇒ 5
Chế Tạo Tại Chỗ - Số vòng cho mỗi Tạo Tác: 10 ⇒ 8
Vé Kim Cương - Tỉ lệ kích hoạt: 45% ⇒ 50%
Tín Đồ Mua Sắm giờ sẽ lập tức trao 3 vàng, thay vì 1 vàng mỗi vòng.
Nam Châm Hoàng Kim giờ có thể xuất hiện ở vòng 4-2
***
Bản cập nhật DTCL 14.10 dự kiến ra mắt vào ngày 15/5 trên tất cả các máy chủ Đấu Trường Chân Lý.