Chi tiết bản cập nhật DTCL 13.13:
Sát thương cơ bản Vòng 4: 5 ⇒ 4
Hư Không
- Sát thương phépcơ bản của Sứ Giả Khe Nứt: 180 => 225
- Máu cơ bản của Baron: 1050 => 1000
- Sát thương của Baron khi cắn: 1000 => 666
Ionia
- Chỉ số cộng thêm: 100/200/300% => 100/200/325%
Piltover
- T-Hex Piltover - Máu mỗi điểm Sức Mạnh: 80 ⇒ 65
- T-Hex - Giáp & Kháng Phép Cơ Bản: 20 ⇒ 15
- T-Hex giờ sẽ nhận một lượng lớn chỉ số khi đạt 100 sức mạnh (chuỗi 14 trận thua) thay vì 70 (chuỗi 11-12 trận thua)
- Tăng lượng vàng khi bán: 9-12 Năng Lượng: 8v ⇒ 10v, 13-17 Năng Lượng: 13v ⇒ 15v, 18-23 Năng Lượng: 19v ⇒ 22v, 24-29 Năng Lượng: 27v ⇒ 30v, 30-36 Năng Lượng: 38v ⇒ 42v, 37-44 Năng Lượng: 51v ⇒ 55v, 45-51 Năng Lượng: 65v ⇒ 70v
- (Cặp Đôi Hoàn Hảo): Nếu cả bạn và đồng đội cùng thua, nhận Tích Trữ như bình thường.
- (Cặp Đôi Hoàn Hảo): Nếu bạn thua và đồng đội của bạn thắng, nhận 50% tiến độ để nhận Tích Trữ. Nhận Tích Trữ khi tình huống này xảy ra lần thứ hai.
Quân Sư
- Lá chắn: 200/350/500/700 => 200/350/500/800
- SMPT: 20/30/40/50 => 20/30/50/70
Shurima
- Đĩa Mặt Trời không còn thay thế lần hồi máu thứ 2 khi Thăng Hoa ở mốc 3 và 5. 2 hiệu ứng sẽ diễn ra đồng thời.
- Mới: Hiệu ứng Thăng Hoa sẽ tăng thêm 20% ở mốc +7
- Mới: Thăng Hoa lần 2 sau 8 giây ở mốc +9
- 9 Shurima: Sức mạnh Thăng hoa từ 125% => 25% (Tổng sức mạnh Thăng Hoa: 225% ⇒ 130%+130%=260%)
Thách Đấu
- Tốc độ tấn công: 30/60/90/130% => 30/60/95/140%
Thích Khách
- Ngưỡng máu gia tăng sát thương: 60% => 75%
Zaun
- Mảnh Ghép Thích Ứng - Chỉ số tăng thêm khi Quá Tải: 100% ⇒ 60%
- Bộ Giáp Hextech - Giáp & Kháng Phép: 33 ⇒ 30
- Cánh Tay Robot - Tỉ lệ kích hoạt: 33% ⇒ 60%
- Cánh Tay Robot - Sát Thương Chuẩn khi Quá Tải: 40% ⇒ 50%
- Hóa Khuẩn Chết Chóc - Sát thương gia tăng: 25% ⇒ 20%
Tướng bậc 1
Kayle
- Sát thương đòn đánh: 28/40/60 => 33/44/66
Orianna
- Lá chắn: 225/250/275 => 225/250/325
- Sát thương kỹ năng: 180/270/405 => 190/285/430
Tristana
- Số đòn đánh gây đạn nảy: 8 => 10
Tướng bậc 2
Ashe
- Sát thương kỹ năng theo tỷ lệ SMCK: 110% => 125/125/130%
Galio
- Giảm sát thương nhận vào: 20% => 20/20/25%
Kled
- Lá chắn: 40% => 30% máu tối đa
Sett
- Máu cộng thêm (Hiệu ứng Ionia): 180 => 200
Taliyah
- Sát thương kỹ năng cơ bản: 160/240/375 => 150/225/350
- Sát thương kỹ năng khi đối thủ bị hất tung hoặc đẩy lùi: 125/190/300 => 125/190/290
Teemo
- Sát thương kỹ năng: 210/315/485/485 => 200/300/465/465
Tướng bậc 3
Ekko
- Hồi máu khi dùng kỹ năng: 30% => 20%
Garen
- Đòn đánh mỗi khi xoay: 2 => 1,8
- Tốc độ tấn công mỗi khi xoay: 0,5 => 0,55
- SMCK: 70/75/80% => 70/72/75%
Sona
- Sát thương kỹ năng: 115/175/285 => 105/155/255
- Tốc độ tấn công cộng thêm: 25/30/40% => 30/35/40%
Taric
- Năng lượng: 40/100 => 49/90
Tướng bậc 4
Aphelios
- Sát thương kỹ năng theo tỉ lệ SMCK: 10/10/40% ⇒ 8/8/40%
Gwen
- Máu: 900 ⇒ 1.000
- Sát thương kỹ năng: 95/140/400 ⇒ 100/150/500
Kai'Sa
- Sửa một lỗi khiến Kai'Sa có thể nhận năng lượng trong khi đang thi triển chiêu thức.
- Năng Lượng tối đa: 50/120 ⇒ 40/110
Sejuani
- Sát Thương Chuẩn: 1,5/1,5/5% ⇒ 1,5/1,5/10%
- Mùa Đông Thịnh Nộ - Sát thương: 150/225/1.000 ⇒ 160/240/1.200
Shen
- Sát thương kỹ năng: 225/355/1.600 ⇒ 240/360/2.000
- Lá chắn trên đồng minh: 250/350/1.500 ⇒ 275/350/1.800
Zeri
- Tỉ lệ SMCK Quá Tải: 65/65/100% ⇒ 50/50/100%
- Quá Tải không còn làm mới thời gian tác dụng kỹ năng
- Thời gian tác dụng: 5 ⇒ 6 giây
Tướng bậc 5
Aatrox -
Máu: 1.000 ⇒ 1.100
Bel'Veth
- Máu: 1.000 ⇒ 1.100
- Năng Lượng tối đa: 0/70 ⇒ 0/55
Ryze,
- Kỹ năng Piltover - Giảm Năng Lượng tối đa: 40/110 ⇒ 30/100
- Kỹ năng Piltover: Nhắm vào mục tiêu hiện tại ⇒ nhắm vào khu vực đông kẻ địch nhất
- Kỹ năng Quần Đảo Bóng Đêm - LÀM LẠI: Giờ sẽ đánh dấu 1/1/10 linh hồn đồng minh mạnh nhất để Quần Đảo Bóng Đêm tái chiếm. Sau khi bị hạ gục, họ sẽ quay trở lại chiến trường với 40/60/100% Máu tối đa. Nếu tất cả đồng minh còn sống đã được đánh dấu, thay vào đó Ryze sẽ hồi sinh một đồng minh đã bị hạ gục. Ryze không thể hồi sinh chính bản thân mình.
- Kỹ năng Targon: 1,5/2/15 giây làm choáng đã bị loại bỏ và thay bằng một thoáng hất tung (0,25 giây).
- Kỹ năng TP. Bandle - Năng Lượng: 40/90 ⇒ 50/75
- Kỹ năng TP. Bandle: Nếu không còn tướng nào trên hàng chờ, Ryze sẽ triệu hồi một tướng đắt tiền ngẫu nhiên từ cửa hàng.
Áo Choàng Gai
- Hồi Chiêu Của Sát Thương: 2,5 giây ⇒ 2 giây
Cốc Sức Mạnh
- Năng Lượng Khởi Điểm: 30 ⇒ 45
- Kháng Phép: 20 ⇒ 45
- SMPT: 25 ⇒ 20
Cuồng Đao Guinsoo
- Tốc Độ Đánh cơ bản: 10% ⇒ 18%
- Tốc Độ Đánh mỗi Đòn Đánh: 5% ⇒ 4%
Nỏ Sét
- Tỉ lệ sát thương theo Năng Lượng: 185% ⇒ 160%
Găng Bảo Thạch
- SMPT: 25 ⇒ 30
Cung Xanh
- Thời gian duy trì Phá Giáp: 5 giây ⇒ 3 giây
Lời Thề Hộ Vệ
- Giáp & Kháng Phép: 35 ⇒ 25
Ngọn Thương Shojin
- Năng Lượng Khởi Điểm: 15 ⇒ 30
- SMPT: 15 ⇒ 25
Tụ Bão Zeke
- SMCK cho người mang: 10% ⇒ 25%
- Tốc Độ Đánh: 20% ⇒ 15%
Trang bị Ornn
Giáp Siêu Linh - Máu: 250 ⇒ 500
Bùa Đầu Lâu - Thời Gian Tác Dụng: 6 giây ⇒ 8 giây
Mùa Đông Vĩnh Cửu - Làm Chậm Tốc Độ Đánh: 30% ⇒ 20%
Mùa Đông Vĩnh Cửu - Máu: 150 ⇒ 500
Tam Luyện Kiếm - Máu: 25 ⇒ 250
Kính Nhắm Thiện Xạ - Tốc Độ Đánh: 40% ⇒ 15%
Kính Nhắm Thiện Xạ - Sửa Lỗi: Không còn là trang bị duy nhất.
Áo Choàng Gai (Ánh Sáng) - Hồi Chiêu Của Sát Thương: 1,5 giây ⇒ 2 giây
Cốc Sức Mạnh (Ánh Sáng) - Năng Lượng Khởi Điểm: 15 ⇒ 45
Cốc Sức Mạnh (Ánh Sáng) - Kháng Phép: 20 ⇒ 45
Áo Choàng Bóng Tối (Ánh Sáng) - Tốc độ đánh khi Kích Hoạt: 40% ⇒ 50%
Thú Tượng Thạch Giáp (Ánh Sáng) - Giáp & Kháng Phép cơ bản: 20 ⇒ 30
Chùy Xuyên Phá (Ánh Sáng) - Sát Thương Cộng Thêm: 70% ⇒ 50%
Cuồng Đao Guinsoo (Ánh Sáng) - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 25% ⇒ 30%
Cuồng Đao Guinsoo (Ánh Sáng) - Tốc Độ Đánh mỗi Đòn Đánh: 10% ⇒ 8%
Găng Bảo Thạch (Ánh Sáng) - SMPT: 50 ⇒ 55
Dây Chuyền Iron Solari (Ánh Sáng) Giá Trị Lá Chắn: 350/400/450 ⇒ 400/450/500
Áo Choàng Thủy Ngân (Ánh Sáng) - Tốc Độ Đánh: 70% ⇒ 50%
Cuồng Cung Runaan (Ánh Sáng) - SMCK: 20% ⇒ 30%
Áo Choàng Tĩnh Lặng (Ánh Sáng) - Máu: 250 ⇒ 400
Áo Choàng Tĩnh Lặng (Ánh Sáng) - Năng Lượng Khởi Điểm Toàn Đội: 15 ⇒ 25
Ngọn Thương Shojin (Ánh Sáng) - Năng Lượng Khởi Điểm: 15 ⇒ 30
Ngọn Thương Shojin (Ánh Sáng) - SMCK: 10% ⇒ 25%
Quyền Năng Khổng Lồ (Ánh Sáng) - Tốc Độ Đánh: 30% ⇒ 20%
Tụ Bão Zeke (Ánh Sáng) - Máu cơ bản: 150 ⇒ 350
Tụ Bão Zeke (Ánh Sáng) - SMCK cơ bản: 10% ⇒ 35%
Tụ Bão Zeke (Ánh Sáng) - Tốc Độ Đánh: 50% ⇒ 35%
Phong Kiếm (Ánh Sáng) - Máu: 150 ⇒ 300
Nâng cấp huyền thoại
Kho Báu Chôn Giấu I/II/III: Tất cả các Bậc giờ sẽ cho 1 vàng với mỗi trang bị.
Kho Báu Chôn Giấu I/II/III: Giờ bắt đầu cho trang bị ở vòng mà nâng cấp được chọn.
Lập Đội I/II/III: Thay thế bằng Trông Gà Hóa Cuốc I/II/III
Trông Gà Hóa Cuốc I: Nhận 1 trang bị ngẫu nhiên từ 2 trang bị thành phần giống nhau và 5 vàng.
Trông Gà Hóa Cuốc II: Nhận 1 trang bị ngẫu nhiên từ 2 trang bị thành phần giống nhau và 8 vàng.
Trông Gà Hóa Cuốc III: Nhận 2 trang bị ngẫu nhiên từ 2 trang bị thành phần giống nhau và 3 vàng.
Ngân Sách Cân Bằng I - Vàng mỗi lượt: 4 ⇒ 5
Ngân Sách Cân Bằng II - Vàng mỗi lượt: 6 ⇒ 8
Ngân Sách Cân Bằng III - Vàng mỗi lượt: 10 ⇒ 12
Sẵn Sàng Nghênh Chiến I - Sát thương & Giảm Sát thương: 4% ⇒ 3%
Sẵn Sàng Nghênh Chiến II - Sát thương & Giảm Sát thương: 7% ⇒ 6%
Sẵn Sàng Nghênh Chiến III - Sát thương & Giảm Sát thương: 10% ⇒ 8%
Thăng Hoa Tột Đỉnh - Sát Thương Cơ Bản: 18% ⇒ 15%
Túi Đồ Cỡ Khủng - Vàng: 18 ⇒ 15
Tải Xuống Tri Thức I - XP: 12 ⇒ 16
Tải Xuống Tri Thức II - XP: 22 ⇒ 24
Tải Xuống Tri Thức III - XP: 36 ⇒ 40
Bài Học Đắt Giá II - XP & Vàng: 14 ⇒ 18
Bài Học Đắt Giá III - XP & Vàng: 20 ⇒ 24
Lò Rèn Tầm Trung - Vàng: 12 ⇒ 10
Tiền! - Vàng: 9 ⇒ 12
Tiền Tiền! - Vàng: 16 ⇒ 20
Tiền Tiền Tiền! - Vàng: 22 ⇒ 30
Bán Thăng Hoa - Sát thương gia tăng: 33% ⇒ 30%
Xúc Xắc Vô Tận I - Lượt đổi miễn phí: 10 ⇒ 14
Xúc Xắc Vô Tận II - Lượt đổi miễn phí: 18 ⇒ 21
Xúc Xắc Vô Tận III - Lượt đổi miễn phí: 25 ⇒ 35
Lò Rèn Nhỏ - Vàng: 8 ⇒ 6
Sức Mạnh Tí Hon I - SMPT/SMCK/Tốc Độ Đánh: 5 ⇒ 8
Sức Mạnh Tí Hon II - SMPT/SMCK/Tốc Độ Đánh: 8 ⇒ 11
Sức Mạnh Tí Hon III - SMPT/SMCK/Tốc Độ Đánh: 11 ⇒ 18
Thưởng Huấn Luyện I - Vàng: 5 ⇒ 7
Thưởng Huấn Luyện II - Vàng: 13 ⇒ 15
Thưởng Huấn Luyện III - Vàng: 18 ⇒ 24
Phần Thưởng Xứng Đáng II - Máu mỗi trang bị: 90 ⇒ 111
Phần Thưởng Xứng Đáng III - Tốc Độ Đánh mỗi trang bị: 10% ⇒ 8%
Nâng cấp khác
Hoàn Toàn Tự Nhiên I - Máu: 75 ⇒ 120
Xây Dựng Quân Đội - Số vòng trước khi nhận Máy Sao Chép thứ hai: 8 ⇒ 7
Vé Hạng Đồng - Số lượt đổi để nhận lượt đổi miễn phí: 5 ⇒ 4
Lối Đi Riêng và Cặp Đôi Hoàn Cảnh giờ sẽ không thể xảy ra cùng lúc.
Đại Tiệc Trang Bị: Giờ cũng sẽ cho một trang bị thành phần ngẫu nhiên.
Khảm Bảo Thạch I - Tỉ Lệ Chí Mạng: 25% ⇒ 50%
Lò Rèn Tiềm Ẩn - Số Vòng Đấu để nhận Gói Trang Bị Ornn: 7 ⇒ 8
Trên Đà Phát Triển: Giới hạn ở 2 lượt đổi miễn phí mỗi vòng.
Bùa Đỏ - Thời Gian Thiêu Đốt: 8 giây ⇒ 5 giây
Chiến Lợi Phẩm I - Tỉ Lệ Rớt: 20% ⇒ 25%
Nhẹ Gánh I - Tốc Độ Đánh: 35% ⇒ 30%
Đồng Lòng Đấu Tranh I - Giáp & Kháng Phép: 25 ⇒ 20
Vượt Trội - Tỉ Lệ Rớt Vàng: 50% ⇒ 40%
Hoóc-môn Hưng Phấn - Sát Thương Tối Đa: 30% ⇒ 25%
Tàng Thư Bí Mật I - Vàng: 2 ⇒ 3
Lối Đi Riêng II - Tốc Độ Đánh: 35/45/55/65 ⇒ 30/35/40/50%
Chúc Phúc Của Bụt: Nhận một gói trang bị thành phần khi bạn đạt cấp 5, 6, 7 và 8.
Thuật Sư Thiện Chiến - Giá trị lá chắn: 100/130/160/190 ⇒ 90/115/145/170
Bắn Tỉa Song Đấu (Bắn Tỉa): Tốc Độ Đánh cơ bản: 15% ⇒ 10%
Bắn Tỉa Song Đấu (Bắn Tỉa) - Tốc Độ Đánh mỗi cộng dồn: 3% ⇒ 2%
Giáo Dục Vỡ Lòng - SMPT Khởi Điểm: 10 ⇒ 15
Bay Như Chim - Số lượt đổi: 14 ⇒ 10
Món Quà Tử Sĩ - Chỉ Số Nhận Được: 5 ⇒ 4
Làn Gió Buốt Giá (Freljord) - Giá Trị Lá Chắn: 20% ⇒ 15%
Duy Tâm Luận - Sát Thương Cộng Thêm: 18% ⇒ 13%
Dung Hợp - Năng Lượng mỗi 5 giây: 15 ⇒ 20
Khảm Bảo Thạch II - Tỉ Lệ Chí Mạng: 10% ⇒ 15%
Bạn Bè Phương Xa - Lượng Chỉ Số Chia Sẻ: 35% ⇒ 30%
Thỉnh Cầu Dấu Yêu (Hiệu Triệu Nhân) - SMPT mỗi lần thi triển: 3 ⇒ 2,5
Hy Sinh - Hồi Máu: 12% ⇒ 10%
Mua Sắm Bình Dân: Giờ cho 3 vàng.
Ánh Sáng Ban Mai (Can Trường) - Hồi Máu: 60% ⇒ 40%
Năng Lượng Quá Tải (Phù Thủy) - Năng Lượng Cộng Thêm Khởi Điểm: 20 ⇒ 10
Năng Lượng Quá Tải (Phù Thủy) - Năng Lượng Cộng Thêm Sau Khi Hạ Gục: 30 ⇒ 20
Hộp Pandora II: Cho 2 trang bị thành phần ⇒ Cho 1 trang bị hoàn chỉnh
Thợ Săn Tham Lam - SMPT & SMCK mỗi điểm cộng dồn: 3 ⇒ 6
Thợ Săn Tham Lam - Số Cộng Dồn Tối Đa: 25 ⇒ 50
Thu Về Trái Ngọt - Số lượt đổi để kích hoạt: 25 ⇒ 22
Linh Hồn Vệ Binh (Ionia) - Tốc Độ Đánh: 20% ⇒ 15%
Phát Minh Chắp Vá: Giờ sẽ chuyển đổi tối đa 4 trang bị thành phần thành trang bị tạm thời.
Lắp Kính Nhắm - Tốc Độ Đánh: 12% ⇒ 15%
Nhà Sáng Chế Huyền Ảo - Tốc Độ Đánh mỗi 10 vàng: 5% ⇒ 8%
Nhà Sáng Chế Huyền Ảo - Tốc Độ Đánh tối đa: 50% ⇒ 40%
Ấp Trứng Thần Tốc (Hư Không) - Máu cộng thêm mỗi cấp độ sao: 100 ⇒ 80
Ấp Trứng Thần Tốc (Hư Không) - SMCK/SMPT cộng thêm mỗi cấp độ sao: 10 ⇒ 8
Toàn Sao Là Sao: Giờ cho thêm 3 vàng.
Chúc Phúc Hằng Tinh - Tốc Độ Đánh: 30% ⇒ 45%
Chiến Lợi Phẩm II - Tỉ lệ rớt: 33% ⇒ 35%
Đại Ca - Tốc Độ Đánh & SMPT Với Mỗi Cú Gập Bụng: 20 ⇒ 30
Cộng Mệt Nghỉ - Máu & Các Chỉ Số: 66 & 6 ⇒ 55 & 5
Áp Đảo Hoàn Toàn (Noxus) - Ngưỡng Hành Quyết Cơ Bản: 6% ⇒ 8%
Áp Đảo Hoàn Toàn (Noxus) - Ngưỡng cộng thêm mỗi điểm cộng dồn: 2% ⇒ 1%
Khỏe Mạnh Kép - Máu mỗi đơn vị: 125 ⇒ 111
Khu Giao Dịch: Cho 2 vàng.
Đồng Lòng Đấu Tranh II - Giáp & Kháng Phép: 35 ⇒ 30
Tàng Thư Bí Mật II - Vàng: 3 ⇒ 5
Quà Sinh Nhật: Cho thêm 1 vàng khi bạn tăng cấp
Lối Đi Riêng III - Tốc Độ Đánh: 40/50/65/75% ⇒ 35/40/45/55%
(Làm lại) Ân Chủ Của Bụt: Khi bạn tăng cấp, nhận các trang bị mãnh mẽ hơn. Ở cấp 4 - Nhận một Gói Trang Bị Thành Phần, ở cấp 6 - Nhận một Gói Trang Bị Hoàn Chỉnh, ở cấp 8 - Mở một kho vũ khí trang bị ánh sáng.
(MỚI) Binh Đoàn Bất Tận: Nhận 3+ số lượng tướng tối đa, nhưng các đơn vị của bạn chỉ có thể cầm 1 trang bị và tổng lượng máu bị giảm đi 40%. Nhận 2 vàng.
Động Lực Cuối Cùng - Vàng: 25 ⇒ 40
Quỹ Phòng Hộ - Vàng: 18 ⇒ 22
Quỹ Phòng Hộ+ - Vàng: 27 ⇒ 32
Quỹ Phòng Hộ++ - Vàng: 40 ⇒ 44
Chế Tạo Tại Chỗ: Cho Gói Trang Bị Ornn thay vì một Tạo Tác Ornn ngẫu nhiên.
Đo Ni Đóng Giày: Cắt giảm một số sự kết hợp không mong muốn từ Đo Ni Đóng Giày.
Tiến Hóa Tự Nhiên - XP Khởi Điểm: 10 ⇒ 3
Chiến Lợi Phẩm III - Tỉ lệ rớt: 40% ⇒ 45%
Chiến Lợi Phẩm III: Các báu vật quan trọng sẽ rớt sớm hơn một chút.
Bộ Khởi Đầu: Không còn cho trang bị thành phần.
Hình Nộm Lãng Du - Vàng: 1 ⇒ 4
Quà Rèn Bất Ngờ - Máu với mỗi Tạo Tác: 100 ⇒ 160
***
Bản cập nhật DTCL 13.13 ra mắt vào ngày 28/6 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại trên toàn thế giới.