Chi tiết bản cập nhật DTCL 13.1:
Tướng bậc 2 (3 sao)
- Sát thương kỹ năng: 60% => 55%
Tướng bậc 3 (3 sao)
- Sát thương kỹ năng: 75% => 65%
Annie 3
- Lá chắn: 335 => 325
Draven 3
- Sát thương kỹ năng: 175 => 150
Fiora 3
- Sát thương kỹ năng theo %SMCK: 250% => 235%
Malphite 3
- Sát thương kỹ năng: 335 => 325
Rell 3
- Sát thương kỹ năng: 335 => 325
Sivir 3
- Sát thương kỹ năng: theo % SMCK: 425% => 410%
Yasuo 3
- Sát thương kỹ năng: 500 => 485
Alistar 3
- Sát thương kỹ năng: 375 => 350
Kai’Sa 3
Sát thương kỹ năng: 385 => 370
Nilah 3
- Sát thương khởi điểm và kết thúc: 235 => 225
Riven 3
- Sát thương kỹ năng: 235 => 225
Sona 3
- Sát thương cơ bản: 450 => 430
- Sát thowng lần dùng chiêu thứ 3: 315 => 300
Zoe 3
- Sát thương kỹ năng: 1000 => 925
A.D.M.I.N.
- Hiệu ứng +6: 80% => 100%
- Khi hạ gục, A.D.M.I.N. (can be any on team) nhận máu tối đa: 20
- Khi hạ gục, A.D.M.I.N. nhận SMCK: 25%
- Khi hạ gục, A.D.M.I.N. nhận SMPT: 25
- Khi hạ gục, A.D.M.I.N. nhận tốc độ tấn công: 25%
- Khi hạ gục, A.D.M.I.N. nhận năng lượng: 40
- Khi hạ gục, A.D.M.I.N. hồi máu: 350
- Khi hạ gục, A.D.M.I.N. có tỷ lệ rớt vàng: 50%
- Khi A.D.M.I.N. dưới ngưỡng máu 40% máu nhận vĩnh viễn máu: 50 => 60
- Khi A.D.M.I.N. dưới ngưỡng máu 40% máu nhận SMCK: 75 => 80
- Khi A.D.M.I.N. dưới ngưỡng máu 40% máu nhận SMPT: 75 => 80
- Khi A.D.M.I.N. dưới ngưỡng máu 40% máu nhận nhận tốc độ tấn công: 75 => 80
- Khi đồng minh chết, A.D.M.I.N. nhận SMPT: 18 => 20
- Khi đồng minh chết, A.D.M.I.N. nhận năng lượng: 30 => 40
- Khi đồng minh chết, A.D.M.I.N. hồi máu: 250 => 350
- Khi đồng minh chết, A.D.M.I.N. có tỷ lệ rớt vàng: 33% => 40%
- Khi dùng chiêu, A.D.M.I.N. hồi máu: 150 => 200
- Bắt đầu giao tranh, A.D.M.I.N. nhận SMCK: 60 => 50
- Bắt đầu giao tranh, đồng minh nhận vĩnh viễn máu: 20 => 15
- Bắt đầu giao tranh, đồng minh nhận SMPT: 30 => 25
- Bắt đầu giao tranh, đồng minh nhận SMCK: 30 => 25
- Bắt đầu giao tranh, đồng minh A.D.M.I.N.’s có tỷ lệ rớt vàng: 20% => 25%
- Mỗi 5 giây, ADMIN A.D.M.I.N. có tỷ lệ rớt vàng: 20% => 25%
- Mỗi 5 giây, đồng minh nhận vĩnh viến máu: 7 => 5
- Mỗi 5 giây, đồng minh nhận tốc độ tấn công: 10% => 12%
- Mỗi 5 giây, đồng minh A.D.M.I.N.’s có tỷ lệ rớt vàng: 10% => 12%
Chủ Lực
- Ngưỡng máu kết liễu mục tiêu ngay lập tức: 12/30% => 15/30%
Biệt Đội Siêu Thú
- SMCK và SMPT: 10/30/50 => 10/30/55
Đấu Sĩ
- Máu tối đa cộng thêm: 20/40/70/111% => 20/40/65/90%
Song Đấu
- Tốc độ tấn công mỗi cộng dồn: 6/12/20/30% => 5/10/16/24%
- Cộng dồn tối đa: 10 => 12
Quân Cảnh Laser
- Sát thương từ laser: 60/150/150 => 65/165/200
Linh Vật
- Hồi máu mỗi 2 giây: 1.5/3.25/6.5/12% => 1.5/2.5/4.5/10% máu tối đa
Thần Giáp
- SMCK và SMPT: 60/45% => 70/50%
Ngưu Binh
- Tốc độ tấn công tối đa: 30/70/140/250 => 30/80/150/300%
Đặc Nhiệm
- Sẽ né tranh kẻ thù thông minh hơn
Ngoại Đạo
- Sát thương cộng thêm: 40/80% => 40/70%
Siêu Nhân
- Sát thương cộng thêm cơ bản: 20% => 18%
- Sát thương cộng thêm với mỗi tướng 3 sao: 5% => 3%
Ma Pháp Sư
- SMPT: 25/60/100/150 => 25/55/85/125
- Sát thương đòn đánh thiên thạch: 50/50/50/200% => 50/50/50/150%
- Ma Pháp Sư sẽ không tung ra đòn đánh thiên thạch ngay khi vào giao tranh.
Tướng bậc 1
Ashe
- Năng lượng: 0/60 => 0/50
Blitzcrank
- Giảm sát thương nhận vào khi dùng kỹ năng: 45/55/65% => 55/60/65%
Galio
- Năng lượng: 60/120 => 70/140
- Lá chắn kỹ năng: 250/300/375 => 200/240/280
Lux
- Sát thương kỹ năng: 190/285/425 => 200/300/450
Poppy
- Lá chắn kỹ năng: 250/300/375 => 300/350/425
Sylas
- Máu: 650 => 700
- Hồi máu khi sử dụng kỹ năng: 130/150/170 => 150/170/190
Talon
- Tốc độ tấn công: 0.65 => 0.7
- Sát thương kỹ năng: 160/240/360 => 170/250/370
Tướng bậc 2
Annie
- Năng lượng: 20/80 => 30/90
- Lá chắn kỹ năng: 325/400/500 => 300/350/425
Camille
- Sát thương kỹ năng theo %SMCK: 180/200/225% => 190/200/215%
Draven
- Tốc độ tấn công: 0.7 => 0.75
Ezreal
- Sát thương kỹ năng: 215/320/510 => 230/345/535
Jinx
- SMCK: 45 => 50
- Sát thương kỹ năng: 200/300/480 => 225/335/525
Vi
- Trừ giáp từ kỹ năng: 40/50/70% => 50/50/50%
Yuumi
- Phạm vi chiêu: 5 => 4
- Sát thương kỹ năng: 255/385/600 => 220/330/510
Tướng bậc 3
Cho’Gath
- Sát thương theo tỷ lệ kháng phép: 150/200/250 => 150/190/240%
Jax
- SMCK: 50 => 45
- Sát thương kỹ năng cơ bản: 110/165/285 => 100/150/250
- Sát thương kỹ năng mỗi cộng dồn: 30/45/75 => 20/30/50
- Sát thương kỹ năng (Tối đa cộng dồn): 320/480/810 => 240/360/600
Kai’Sa
- Tăng tốc độ tấn công từ kỹ năng: 40/50/65% => 40/45/55%
LeBlanc
- Sát thương kỹ năng: 80/100/130 => 85/105/130
Nilah
- Hồi máu từ kỹ năng: 275/325/400 => 250/300/350
Rammus
- Sát thương theo tỷ lệ giáp: 130/175/225% => 150/175/205%
Senna
- Sát thương kỹ năng theo %SMCK: 170/180/190% => 175/185/190%
- Sát thương kỹ năng cơ bản: 45/65/120 => 45/65/125
Vayne
- Sát thương kỹ năng theo %SMCK: 120/120/130% => 130/130/140%
- Sát thương kỹ năng cơ bản: 18/25/40 => 18/25/45
Vel’koz
- Năng lượng: 0/60 => 0/70
- Sát thương kỹ năng: 300/450/775 => 275/415/680
Tướng bậc 4
Aurelion Sol
- Sát thương kỹ năng: 135/200/450 => 135/200/400
Bel’Veth
- Sửa lỗi Bel'Veth không được hưởng SMCK theo trang bị nhận được
- SMCK: 85 => 80
- Tốc độ tấn công mỗi khi dùng kỹ năng: 30% => 25%
- Sát thương cơ bản: 25/40/160 => 20/30/150
Miss Fortune
- Giờ sẽ dùng kỹ năng lên khu vực có nhiều kẻ thù nhất
- MF sẽ quay đầu nhanh hơn khi không có kẻ thù trong phạm vi dùng chiêu
- Sát thương kỹ năng: 50/70/250 => 45/65/210
Samira
- Sát thương theo tỷ lệ SMCK: 500/525/1000 => 500/525/1500%
Sett
- Máu: 900 => 1000
- Thời gian vận chiêu: 2.5 => 2 giây
- Sát thương tối đa theo tỷ lệ SMCK: 280/300/600% => 300/320/800%
Soraka
- Cường hóa ở lần dùng kỹ năng thứ 3: 3/3/5 => 3/3/4
- Hồi máu tối đa: 10% => 8%
Viego
- Máu: 900 => 950
- Sát thương kỹ năng: 250/375/850 => 260/390/850
Zac
- Tỷ lệ sát thương theo lượng máu hiện tại: 18% => 25%
- Hồi máu theo lượng máu đã mất: 20% => 30%
- Zac sẽ phân bào với tốc độ nhanh hơn 100% khi nội tại được kích hoạt
Zed
- Thời gian hiệu lực kỹ năng: 6/6/15 => 7/7/7 giây
- Sát thương cộng thêm với đòn đánh thứ 3: 30/45/200 => 40/60/300
Tướng bậc 5
Aphelios
- Sát thương Gravitum (Tím) theo tỷ lệ SMCK: 160/160/800 => 150/150/1500%
- Sát thương Infernum (Xanh) theo tỷ lệ SMCK: 200/200/800 => 225/225/1500%
- Sát thương Severum (Đỏ) theo tỷ lệ SMCK: 270/270/800 => 300/300/2000%
Fiddlesticks
Năng lượng: 90/90 => 66/66
- Giáp & kháng phép: 60 => 70
- Sát thương kỹ năng: 100/150/900 => 111/166/1000
- Ngưỡng máu thức tỉnh: 60% => 70%
Mordekaiser
- Năng lượng: 50/150 => 60/150
- Sát thương kỹ năng: 400/600/3000 => 420/630/5555
Nunu & Willump
- Sát thương kỹ năng tối đa: 135/205/2000 => 125/190/2000
Syndra
- Năng lượng: 90/140 => 70/125
Urgot
- Sát thương phụ từ đòn đánh nội tại: 30% => 40% SMCK
- Tỷ lệ tốc độ tấn công: 10% => 20%
- Thời gian làm choáng kỹ năng: 1.25/1.5/5 giây => 1/1.5/5 giây
- Tỷ lệ nhận kho báu: 12/15/100% => 15/25/100%
- Tỷ lệ nhận trang bị thành phẩm: 20/30/90% => 15/25/75%
Bùa Xanh
- SMPT cộng thêm: 15 => 10
Băng Giáp Vĩnh Cửu
- Thời gian hiệu lực của lá chắn: 5 => 10 giây
Diệt Ác Quỷ
- SMCK và SMPT cộng thêm: 30 => 40
Vuốt Rồng
- Kháng phép cộng thêm: 20 => 30 (Total 70 MR)
Diệt Khổng Lồ
- Sát thương cộng thêm: 30% => 25%
Kiếm Súng Hextech
- Hút máu toàn phần: 20% => 25%
Kiếm Vô Cực
- SMCK cộng thêm: 15% => 20% (tổng 30%)
Lõi Anh Hùng
Lee - Loạn Đả làm lại thành Hộ Thể Thanh Tẩy:
Lee - Hộ Thể Thanh Tẩy: Nhận một Lee Sin. Giảm 30 Năng Lượng cần để thi triển kỹ năng của tướng này. Khi dùng kỹ năng, vị tướng này sẽ loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi và hồi lại 18% Máu đã mất.
Ashe - Kính Nhắm Laser: Tốc Độ Đánh cộng thêm: 40% ⇒ 45%
Gangplank - Bắn Một Được Hai: Sát thương cộng thêm: 75% ⇒ 90%
Lulu - Siêu Tăng Trưởng: Tăng Sức Mạnh Phép Thuật mỗi khi dùng kỹ năng: 25 ⇒ 20
Lulu - Bảo Bối Thần Kỳ: Tăng Sức Mạnh Phép Thuật cho đồng minh mang trang bị: 35 ⇒ 40
Lux - Lăng Kính Hội Tụ: Sát thương tăng thêm ở mỗi chiêu thứ 2: 180% ⇒ 150%
Lux - Quang Thuật Bảo Hộ: Giá trị Lá Chắn: 400 ⇒ 350
Lux - Quang Thuật Bảo Hộ: Sức Mạnh Phép Thuật: 40 ⇒ 35
Renekton - Đế Chế Cuồng Nộ: Tốc Độ Đánh cộng thêm: 40% ⇒ 60%
Sylas - Đồ Vương: Tăng Máu tối đa: 20% ⇒ 30%
Ngộ Không - Mỹ Hầu Vương: Hồi Năng Lượng cho toàn đội: 75% ⇒ 60%
Annie - Lá Chắn Phản Đòn: Hồi chiêu của sát thương phản đòn: 0,5 giây ⇒ 0,2 giây
Ezreal - Pháp Lực Gia Tăng: Tốc Độ Đánh & Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm: 25% ⇒ 20%
Ezreal - Trộm Mộ: Vàng: 1 ⇒ 0 (Lưu ý: Mô tả sẽ hiển thị 0 vàng cho tới bản 13.2 do thời gian khóa dịch thuật)
Vi - Tập Chịu Đòn: Máu: 200 ⇒ 180
Yasuo - Gió Hút: Hút Máu Toàn Phần: 66% ⇒ 50%
Yuumi - Dòng Máu Thú Săn: Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm: 30 ⇒ 5
Alistar - Ngưu Ma Vương: Máu cộng thêm: 300 ⇒ 450
Alistar - Nghiền Nát!: Hồi năng lượng: 10 ⇒ 15
Cho'Gath - Rào Chắn Vũ Trụ: Kháng Phép cộng thêm: 40 ⇒ 35
Rammus - Vỏ Gai: Tỷ lệ sát thương từ Giáp: 180% ⇒ 150%
Rammus - Vỏ Cứng: Giáp cộng thêm: 40 ⇒ 35
Sona - Lưới Điện: Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm: 30 ⇒ 10
Vayne - Nỏ Tán Xạ: Sát thương đòn tán xạ: 50% ⇒ 75%
Vel'koz - Lãnh Nguyên Băng Giá: Thời gian làm chậm: 6 ⇒ 8 giây
Aurelion Sol - Va Chạm Cực Hạn: Thời gian choáng: 2 ⇒ 1,75 giây
Bel'Veth - Nữ Chúa Hư Không: % Máu: 75% ⇒ 60%
Samira - Liều Lĩnh: Tốc Độ Đánh với mỗi 10 máu người chơi đã mất: 4,5% ⇒ 3,5%
Taliyah - Sức Mạnh Của Đá: Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm: 25 ⇒ 20
Taliyah - Sức Mạnh Của Đá: Sát thương cộng thêm với kẻ địch trên 1600 Máu tối đa: 30% ⇒ 20%
Taliyah - Bàn Thạch: Máu tối đa: 60% ⇒ 50%
Zed - Khinh Thường Kẻ Yếu: Tốc Độ Đánh cho toàn đội: 9% ⇒ 7%
Aphelios - Vũ Khí Đầy Kho: Sức Mạnh Công Kích cộng thêm: 15% ⇒ 10%
Aphelios - Vũ Khí Đầy Kho: Sức Mạnh Công Kích mỗi 5 giây: 10% ⇒ 5%
Aphelios - Đạn Xuyên Phá: Phá giáp: 10% ⇒ 20%
Fiddlesticks - Kẻ Hấp Thụ: Máu nhận được với mỗi đồng minh hy sinh: 200 ⇒ 350
Nunu - Lăn Khắp Thế Giới: Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm: 30 ⇒ 10
Syndra - Đội Cổ Vũ: Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm với mỗi tướng đang dự bị: 6 ⇒ 5
Lõi Nâng Cấp
Năng Lượng Xanh đã bị loại bỏ
Lối Đi Riêng I đã bị loại bỏ
Cặp Đôi Hoàn Cảnh I đã bị loại bỏ
Hộp Pandora đã bị loại bỏ
Lối Đi Riêng II - Máu: 250/275/300/350 ⇒ 175/225/275/325
Lối Đi Riêng III - Máu: 300/350/400/450 ⇒ 225/300/375/450
Cặp Đôi Hoàn Cảnh II - SMCK, SMPT, Giáp & Kháng Phép: 35 ⇒ 30
Cặp Đôi Hoàn Cảnh III - SMCK, SMPT, Giáp & Kháng Phép: 45 ⇒ 40
Tụ Điện I - Sát Thương: 35/55/70/90 ⇒ 30/50/70/90
Tụ Điện II - Sát Thương: 60/80/100/120 ⇒ 50/70/90/110
Tụ Điện III - Sát Thương: 105/140/175/210 ⇒ 95/125/155/185
Thử Vận May - Vàng: 6 ⇒ 3
Khảm Bảo Thạch - Tỷ Lệ Chí Mạng cộng thêm: 25% ⇒ 20%
Vọng Âm Luden I - Sát Thương: 35/55/70/90 ⇒ 35/50/65/80
Vọng Âm Luden II - Sát Thương: 50/80/110/140 ⇒ 50/70/90/110
Vọng Âm Luden III - Sát Thương: 80/125/170/215 ⇒ 80/115/150/185
Nhanh Tay Lẹ Mắt - Vàng: 8 ⇒ 3
Chiến Lợi Phẩm I - Hồi máu: 300 ⇒ 350
Khu Giao Dịch+ - Vàng: 12 ⇒ 10
***
Bản cập nhật DTCL 13.1 sẽ ra mắt ở máy chủ quốc tế vào ngày 11/01 trước khi được cập nhật tại Việt Nam muộn từ 1-2 ngày.