Tăng chỉ số mùa EURO 2024 trận chung kết
Cầu thủ | Chỉ số | Đội tuyển |
Jude Bellingham | 113 (+1) | Anh |
Fabian Ruiz | 112 (+1) | Tây Ban Nha |
Nico Williams | 111 (+3) | Tây Ban Nha |
Carvajal | 109 (+1) | Tây Ban Nha |
Jordan Pickford | 108 (+1) | Anh |
Oyarzabal | 105 (+2) | Tây Ban Nha |
Tăng chỉ số mùa EURO 2024 vòng bán kết và tứ kết
Cầu thủ | Chỉ số | Đội tuyển |
Rodri | 114 (+1) | Tây Ban Nha |
Buyako Saka | 112 (+2) | Anh |
Diogo Costa | 113 (+1) | Bồ Đào Nha |
Mike Maignan | 112 (+2) | Pháp |
Jude Bellingham | 112 (+1) | Anh |
Aymeric Laporte | 111 (+1) | Tây Ban Nha |
Xavi Simons | 111 (+2) | Hà Lan |
Fabian Ruiz | 111 (+2) | Tây Ban Nha |
Xherdan Shaqiri | 110 (+1) | Thuỵ Sĩ |
Hakan Çalhanoğlu | 110 (+1) | Thổ Nhĩ Kỳ |
Bernardo Silva | 110 (+1) | Bồ Đào Nha |
Dayot Upamecano | 110 (+1) | Pháp |
Declan Rice | 110 (+1) | Anh |
Jules Koundé | 110 (+2) | Pháp |
Harry Kane | 110 (-1) | Anh |
Mikel Merino | 109 (+2) | Tây Ban Nha |
Florian Wirtz | 109 (+2) | Đức |
Palhinha | 109 (+1) | Bồ Đào Nha |
Carvajal | 108 (-1) | Tây Ban Nha |
Nathan Ake | 108 (-1) | Anh |
Nico Williams | 108 (-1) | Tây Ban Nha |
Stefan de Vrij | 108 (+3) | Hà Lan |
Jordan Pickford | 107 (+1) | Anh |
Ferdi Kadıoğlu | 107 (-1) | Thổ Nhĩ Kỳ |
Ikay Gundogan | 107 (-1) | Đức |
Niclas Füllkrug | 106 (+1) | Đức |
Mert Günok | 106 (-3) | Thổ Nhĩ Kỳ |
John Stone | 106 (+1) | Anh |
Unai Simon | 106 (+3) | Tây Ban Nha |
Donyell Malen | 106 (-3) | Hà Lan |
Ousmane Dembélé | 106 (+3) | Pháp |
Morata | 105 (-2) | Tây Ban Nha |
Wout Weghorst | 105 (-2) | Hà Lan |
Ferran Torres | 105 (-2) | Tây Ban Nha |
Jonathan Tah | 105 (-1) | Đức |
Salih Özcan | 105 (-1) | Thổ Nhĩ Kỳ |
Tijjani Reijnders | 105 (-1) | Hà Lan |
Rafael Leao | 105 (-1) | Bồ Đào Nha |
Joshua Kimmich | 105 (+2) | Đức |
Kyle Walker | 104 (-1) | Anh |
Randal Kolo Muani | 104 (-2) | Pháp |
Bart Verbruggen | 104 (+1) | Hà Lan |
Robin Le Normand | 103 (-1) | Tây Ban Nha |
Leroy Sane | 103 (-1) | Đức |
Joao Felix | 103 (-1) | Bồ Đào Nha |
Cơ chế tăng chỉ số mùa EU24:
- Các cầu thủ có phong độ thi đấu xuất sắc qua từng vòng đấu (được đánh giá 4 hoặc 5) sẽ được gia tăng chỉ số xứng đáng với màn trình diễn của họ.
- Ngược lại, những cầu thủ thi đấu dưới phong độ, gây ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả cuối cùng khiến đội bóng phải dừng chân (được đánh giá 1 hoặc 2) sẽ bị giảm chỉ số.
- Những cầu thủ không ra sân thi đấu hoặc dính chấn thương sẽ được giữ nguyên chỉ số gốc mà không bị giảm chỉ số (được đánh giá 3)
- Các cầu thủ với chỉ số từ 94 trở xuống sẽ được tăng mạnh tối đa là 6 chỉ số.
- Các cầu thủ sở hữu chỉ số cao thứ nhất, thứ hai và thứ ba sau mỗi vòng đấu nếu thể hiện phong độ ra sân ấn tượng sẽ được tăng tối đa lần lượt là 1, 2 và 3 chỉ số.
- Đặc biệt, nếu cầu thủ đạt chỉ số 113 tại vòng bán kết và thi đấu ấn tượng tại vòng chung kết có thể được tăng mạnh chỉ số tối đa đến 116.