Các thay đổi về heroes trong bản update Dota 2 7.25:
ABADDON
Level 25 Talent: Tăng 375 -> 425 phạm vi Mist Coil
ALCHEMIST
Agility nhận mỗi cấp tăng từ 1,2 -> 1,5
ARC WARDEN
Tốc độ chạy cơ bản tăng từ 280 -> 285
BATRIDER
Firefly: Giảm tốc độ chạy từ 5/10/15/20% -> 4/8/12/16%
Flamebreak giảm sát thương từ 50/75/100/125 -> 30/60/90/120
BEASTMASTER
Tốc độ đánh cơ bản tăng từ 100 -> 110
Wild Axes thay đổi từ sát thương vật lý -> sát thương phép
Wild Axes tăng thời gian debuff từ 10 -> 12
Wild Axes không còn xuyên Spell Immunity
BLOODSEEKER
Bloodrage giảm tỷ lệ hồi máu từ 13/17/21/25% -> 10/15/20/25%
BOUNTY HUNTER
Làm lại gậy xanh. Jinada sẽ được tính vào Shuriken Toss, tăng phạm vi dùng chiêu lên 650 và thời gian hồi chiêu còn 6 giây
Shuriken Toss: Mana dùng chiêu giảm từ 135 -> 120/125/130/135
Level 15 Talent: +50 Attack Speed -> +75 Shuriken Toss Damage
Level 20 Talent: +125 Shuriken Toss Damage -> +60 Attack Speed
BREWMASTER
PRIMAL SPLIT
Primal Split Fire (Gấu Lửa): Sát thương tăng từ 80/120/160 -> 80/130/180
Primal Split Fire sẽ gây aura đốt mỗi 0,5 giây
Level 20 Talent: +1500 Health cho 3 Gấu -> +1750
Level 25 Talent: -65s Primal Split hồi chiêu -> -75s
BROODMOTHER
Level 10 Talent: +200 Máu to +250
CHAOS KNIGHT
Phantasm: Hồi chiêu giảm từ 145 -> 145/135/125
Reality Rift: Tầm dùng chiêu tăng từ 475/550/625/700 -> 550/600/650/750
CLINKZ
Death Pact giờ có thể ăn được creeps rừng ở bất kỳ cấp độ nào
Burning Army: Sát thương tăng từ 28% -> 30%
CRYSTAL MAIDEN
Freezing Field khi có gậy xanh: Thời gian Frostbite giảm từ 2,5 -> 2 giây
DARK SEER
Surge: Tốc độ chạy thay đổi từ +70% -> +250; thời gian hồi chiêu tăng từ 16/14/12/10 -> 19/16/13/10
Level 10 Talent: +90 Damage -> +125 Ion Shell tầm ảnh hưởng
DAZZLE
Làm lại gậy xanh. Khi dùng chiêu, Dazzle sẽ tự động tấn công 8 đơn vị kẻ thù.
Level 10 Talent:+75 Damage -> +60
DEATH PROPHET
Exorcism giờ cộng thêm 20% tốc độ chạy
DRAGON KNIGHT
Tốc độ chạy cơ bản tăng 5
DROW RANGER
Animation của đòn đánh được cải thiện từ 0,65 -> 0,55
EARTH SPIRIT
Agility tăng mỗi cấp từ 1,5 -> 2,4
Level 10 Talent:+50 Damage -> +65
Level 10 Talent: +300 khoảng cách dùng Rolling Boulder -> +400
Level 20 Talent: +15% Spell Amplification -> +20%
ELDER TITAN
Level 20 Talent: +100 Echo Stomp Damage -> +125
Level 15 Talent : +15% Kháng phép -> +20%
EMBER SPIRIT
Searing Chains: Hồi chiêu giảm từ 14/12/10/8 -> 11/10/9/8; manacost giảm từ 110 -> 80/90/100/110
Level 10 Talent: +275 Flame Guard Absorption -> +350
ENCHANTRESS
Sproink: Khoảng cách nhảy tăng từ 450 -> 500
ENIGMA
Intelligence cơ bản tăng 3
Black Hole tăng sát thương từ 50/100/150 -> 100/150/200
Level 15 Talent: +40 Malefice Instance Damage -> +100
GRIMSTROKE
Phantom's Embrace tăng sát thương từ 80/170/260/350 -> 120/200/280/360
Level 15 Talent: +15% Spell Amplification -> +20%
Level 20 Talent:+600 tầm dùng chiêu Stroke of Fate -> +800
GYROCOPTER
Animation hậu đòn đánh giảm từ 0,97 to 0,65
Strength tăng mỗi cấp từ 2,3 -> 2,5
Flak Cannon: Số hit đánh từ 3/4/5/6 -> 2/3/4/5, hồi chiêu từ 40 -> 20 giây, thời gian hiệu lực từ 15 -> 10 giây
Call Down: Sát thương lần 2 tăng từ 100/150/200 -> 200/275/350; hồi chiêu tăng từ 55/50/45 -> 90
Level 20 Talent: -25s hồi chiêu Call Down -> -50s
HUSKAR
Berserker's Blood: Tốc độ tấn công tối đa giảm từ 160/220/280/340 -> 140/200/260/320
JUGGERNAUT
Làm lại Gậy xanh: Thêm kỹ năng Swift Slash - Kỹ năng mini của omnislash tồn tại trong 0,8 giây. Tầm dùng chiêu: 650. Hồi chiêu: 15. Mana dùng chiêu: 100
KEEPER OF THE LIGHT
Level 10 Talent: +6% Spell Amplification -> -3s hồi chiêu Blinding Light
Level 15 Talent: +1 Máu Will-O-Wisp -> +2 lần nháy Will-O-Wisp
Level 20 Talent: +40% kháng phép -> +250 Will-O-Wisp AoE
Level 25 Talent: +3 lần nháy Will-O-Wisp -> +3 Máu Will-O-Wisp
KUNKKA
Level 10 Talent: +6 Armor -> +7
Level 25 Talent: +60% Tidebringer Cleave -> +80%
LEGION COMMANDER
Level 15 Talent: +65 Overwhelming Odds cho mỗi Hero -> +80
LESHRAC
Agility nhận mỗi cấp tăng từ 2,3 -> 2,8
Animation hậu đòn đánh giảm từ 0,77 -> 0,6
Pulse Nova: Giảm mana dùng từ 70/90/110 -> 70
LINA
Attack point giảm từ 0,75 to 0,65 (Đánh nhanh hơn)
Animation hậu đòn đánh giảm từ 0,78 -> 0,6
LONE DRUID
Level 10 Talent: +125 khoảng cách đánh -> +30 tốc độ chạy cho Spirit Bear
LUNA
Strength cơ bản tăng từ 18 -> 21
Intelligence cơ bản tăng từ 18 -> 23
Agility tăng mỗi cấp giảm từ 3,6 -> 3,4
LYCAN
Feral Impulse: Hồi máu tăng từ 1/3/5/7 -> 2/4/6/8
Shapeshift: Hiệu lực tăng từ 18 -> 22 giây
MAGNUS
Shockwave: Tỷ lệ làm chậm giảm từ 0,75 -> 0,9
Level 10 Talent: +200 Máu -> +250
Level 15 Talent: +75 Shockwave Damage -> +100
MARS
God's Rebuke khi có gậy xah sẽ luôn giảm hồi chiêu khi dùng Ulti
God's Rebuke khi có gậy xanh tăng hồi chiêu từ 1,4 -> 3,5
MEDUSA
Level 15 Talent: +25% Mystic Snake mana nhận được -> +40%
MIRANA
Sát thương cơ bản tăng 2
Sacred Arrow: Sát thương tăng từ 40/120/200/280 -> 60/150/240/330
NATURE'S PROPHET
Animation hậu đòn đánh giảm từ 0,77 -> 0,6
Wrath of Nature: Hồi chiêu tăng từ 60 to 85; Wrath of Nature sẽ +4/5/6 damage cho mỗi đơn vị lính tiêu diệt được trong vòng 50 giây
NIGHT STALKER
Intelligence cơ bản tăng 2
Hồi máu cơ bản tăng 0,5
Tốc độ chạy cơ bản tăng từ 295 -> 300
Level 15 Talent: +15% hút máu -> +25%
Level 25 Talent:-40s hồi chiêu Dark Ascension -> -60s
OGRE MAGI
Giáp cơ bản giảm 1
PHOENIX
Hồi máu cơ bản tăng từ 0,5 -> 1
Sát thương cơ bản tăng 2
PUCK
Sát thương cơ bản giảm 2
PUDGE
Hồi máu cơ bản tăng từ 0 -> 1
Flesh Heap giờ đây cho 8/10/12/14% kháng phép thay vì hồi máu
PUGNA
Nether Ward: Hút mana từ 0,3/0,6/0,9/1,2% -> 0,6/0,8/1/1,2%
Life Drain: Sát thương giảm từ 175/275/375 -> 150/225/300, hồi chiêu giảm từ 22 giây -> 7 giây
Life Drain khi có Scepter tăng sát thương lên 200/300/400
Life Drain giảm khoảng cách từ 1000 -> 900
QUEEN OF PAIN
Shadow Strike: Tỷ lệ làm chậm giảm từ 20/30/40/50% -> 20/35/50/65%
Sonic Wave: Hồi chiêu giảm từ 135 -> 125 giây
RIKI
Level 15 Talent: +35 Damage -> +30
RUBICK
Fade Bolt: Mana dùng chiêu tăng từ 120/130/140/150 -> 135/140/145/150
SAND KING
Caustic Finale: Thời gian làm chậm tăng từ 3 -> 3/3,5/4/4,5
Caustic Finale giờ làm chậm cả tốc độ đánh
Epicenter: Sát thương mỗi đợt tăng từ 110 -> 110/120/130
SHADOW DEMON
Demonic Purge: Sát thương tăng từ 250/350/450 -> 300/400/500
SILENCER
Cướp Intelligence chỉ hoạt động với Glaives of Wisdom thay vì hoạt động độc lập
Level 15 Talent: +12% làm chậm từ Arcane Curse -> +14%
SLARK
Pounce khi có Scepter: Khoảng cách nhảy giảm từ 1200 -> 1100
SNAPFIRE
Gậy Xanh. Thêm kỹ năng mới: Gobble Up. Nnuốt một creep đồng minh hoặc hero và nhổ vào kẻ địch. Gây stun 1,5 giây và gây sát thương diện rộng: 100 sát thương/giây trong vòng 3 giây. Mục tiêu bị nuốt có thể ở trong bụng Snapfire đến 3 giây. Phạm vi: 400. Hồi chiêu: 40 giây. Tầm dùng chiêu: 150
Scatterblast: Thời gian hồi chiêu tăng từ 10 -> 13/12/11/10
SNIPER
Sát thương cơ bản tăng 4
Headshot: giảm sát thương từ 30/60/90/120 -> 20/50/80/110
Assassinate khi có Scepter: Thời gian cast chiêu từ 1 -> 0,5 giây
SPECTRE
Hồi máu cơ bản tăng từ 1,5 -> 2,5
Shadow Step: Hồi chiêu từ 70 -> 35
SPIRIT BREAKER
Làm lại Gậy Xanh: Tăng tốc độ chạy của Charge of Darkness thêm 100 và giảm thời gian hồi chiêu còn 5 giây.
STORM SPIRIT
Tốc độ tấn công cơ bản tăng từ 100 -> 110
SVEN
Tốc độ chạy cơ bản tăng 5
TECHIES
Level 25 Talent: Tăng tốc độc hạy của Mìn từ+25 -> +75
TEMPLAR ASSASSIN
Psionic Projection: Thời gian cast chiêu từ 2 -> 1 giây
TERRORBLADE
Metamorphosis khi có Scepter: Sẽ có một kỹ năng độc lập gây hoảng sợ trong trạng thái Metamorphosis. Thời gian hồi: 90 giây
Level 10 Talent:+20 tốc độ chạy -> +25
Level 10 Talent: +15% Evasion -> +20%
Level 15 Talent: +250 Máu -> +300
Level 15 Talent: +25 Attack Speed -> +30
Level 20 Talent: -8s hồi chiêu Reflection -> -10s
TIDEHUNTER
Strength cơ bản tăng 3
TINKER
Level 10 Talent: +125 tầm dung chiêu -> +150
Level 15 Talent: +2s March of the Machines -> +3s
TINY
Animation hậu đòn đánh giảm từ 1 -> 0,7
TREANT PROTECTOR
Nature's Guise: Hồi máu tăng từ 25% -> 40%
TUSK
Tốc độ chạy cơ bản tăng 5
Ice Shards: Sát thương tăng từ 60/120/180/240 -> 70/140/210/280
UNDYING
Tombstone zombies: sát thương tăng từ 36 -> 46
URSA
Fury Swipes: sát thương tăng từ 7/14/21/28 -> 10/20/30/40
Overpower: Số đòn đánh giảm từ 4/5/6/7 -> 3/4/5/6; hồi chiêu giảm từ 16/14/12/10 -> 16/13/10/7, mana dùng chiêu giảm từ 75 -> 55/60/65/70
Enrage không còn tăng số vết cào cho Fury Swipes, thời gian hiệu lực từ 4 -> 4/4,55/5; hồi chiêu giảm từ 70/50/30 -> 50/40/30, +50% Status Resistance
Level 25 Talent: Enrage +80% Status Resistance -> +3 lần đánh Overpower
VENGEFUL SPIRIT
Magic Missile: tầm dùng chiêu từ 500 -> 550, sát thương thay đổi từ 100/175/250/325 -> 90/180/270/360
VIPER
Viper Strike: Sát thương tăng từ 60/100/145 -> 80/120/160
Level 10 Talen: +8% Hồi máu từ kỹ năng -> +10%
VISAGE
Tốc độ đánh cơ bản tăng từ 100 -> 110
Soul Assumption: Phạm vi thu hồi tăng từ 1375 -> 1500; tầm dùng chiêu từ 900 -> 1000
Level 25 Talent: -2s Gravekeeper's Cloak -> +6 điểm cộng dồn Gravekeeper's Cloak
VOID SPIRIT
Thêm gậy xanh. Resonant Pulse sẽ có 2 lần dùng cộng dồn, gây câm lặng 2 giây khi trúng kẻ thù.
WARLOCK
Shadow Word: Thời gian cast chiêu từ 0,5 -> 0,4
Level 10 Talent: +150 tầm dùng chiêu -> +175
Level 20 Talent:300 Shadow Word AoE -> 375
WEAVER
Intelligence cơ bản tăng từ 13 -> 16
Intelligence nhận mỗi cấp tăng từ 1,8 -> 2,0
Hồi mana cơ bản tăng từ 0,4 -> 0,75
Shukuchi tăng tốc độ chạy từ +225 -> +220/240/260/280
WINDRANGER
Intelligence tăng mỗi cấp từ 3 -> 3,6
WINTER WYVERN
Cold Embrace sẽ là kỹ năng hồi máu thay vì HP Regen
WITCH DOCTOR
Paralzying Casks: Mana dùng chiêu giảm từ 110/120/130/140 -> 80/100/120/140
Death Ward với gậy xanh không giới hạn số lần nảy.
WRAITH KING
Vampiric Aura: Hồi máu giảm từ6/12/18/24% to 5/10/15/20%; Vampiric Aura tác dụng lên Tướng sẽ là x1,5
ZEUS
Tốc độc chạy cơ bản tăng từ 295 -> 300
Attack point cải thiện từ 0,45 -> 0,35 (Đánh nhanh hơn)