VALORANT Champions Tour 2024: Pacific StaGlobal Esports 1 là chuỗi giải đấu khu vực được tổ chức bởi Riot Games cho bộ môn thể thao điện tử Valorant, đồng thời là mùa giải đầu tiên của Valorant Champions Tour 2024. Giai đoạn 1 là giải đấu trong chuỗi giải đấu năm 2024, diễn ra tại 4 địa điểm khác nhau dựa trên 4 khu vực lớn của VCT, gồm: Berlin, Đức (khu vực EMEA), Los AnGlobal Esportsles, Hoa Kỳ (khu vực Châu Mỹ), Seoul, Hàn Quốc (khu vực Thái Bình Dương) và Thượng Hải, Trung Quốc (khu vực Trung Quốc).
Berlin là thành phố đăng cai tổ chức GĐQT Giai đoạn 2 EMEA. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Riot Games Arena Berlin.
Thời gian | Vòng | Đội | Đội | Kết quả | |
15/7 | 23h00 | Knockout | Vitality | NAVI | 2-1 |
16/7 | 02h00 | Knockout | Fnatic | Karmine Corp | 2-1 |
23h00 | Bán kết nhánh thắng | Heretics | Vitality | 1-2 | |
17/7 | 02h00 | Bán kết nhánh thắng | FUT | Fnatic | 0-2 |
18/7 | 23h00 | Chung kết nhánh thắng | Vitality | Fnatic | 0-2 |
02h00 | Bán kết nhánh thua | Heretics | FUT | 2-0 | |
19/7 | 23h00 | Chung kết nhánh thua | Vitality | Heretics | 3-1 |
20/7 | 23h00 | Chung kết nhánh thắng | Fnatic | Vitality | 3-2 |
Vòng bảng
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | |
18/6 | 01h00 | FUT Esports | KOI | 2-1 |
23h00 | BBL Esports | Fnatic | 1-2 | |
19/6 | 02h00 | Team Heretics | NAVI | 2-0 |
23h00 | GiantX | Gentle Mates | 2-1 | |
20/6 | 02h00 | Vitality | Team Liquid | 2-0 |
21/6 | 23h00 | BBL Esports | Karmine Corp | 0-2 |
22/6 | 02h00 | NAVI | FUT Esports | 0-2 |
25/6 | 01h00 | KOI | GiantX | 2-0 |
23h00 | Team Heretics | FUT | 2-0 | |
26/6 | 02h00 | Fnatic | Vitality | 2-1 |
23h00 | BBL Esports | Team Liquid | 2-0 | |
27/6 | 02h00 | NAVI | GiantX | 0-2 |
23h00 | KOI | Gentle Mates | 0-2 | |
28/6 | 02h00 | Fnatic | Karmine Corp | 2-0 |
3/7 | 23h00 | Team Heretics | GiantX | 2-1 |
4/7 | 02h00 | FUT Esports | Gentle Mates | 2-0 |
23h00 | KOI | NAVI | 2-0 | |
5/7 | 02h00 | Team Liquid | Karmine Corp | 2-0 |
23h00 | BBL | Vitality | 1-2 | |
6/7 | 02h00 | Team Heretics | Gentle Mates | 2-1 |
10/7 | 01h00 | FUT Esports | GiantX | 2-0 |
23h00 | Taem Heretics | KOI | 2-1 | |
11/7 | 02h00 | Fnatic | Team Liquid | 2-0 |
23h00 | NAVI | Gentle Mates | 2-1 | |
12/7 | 02h00 | Vitality | Karmine Corp | 2-1 |
Playoffs
Thời gian | Vòng | Đội | Đội | Kết quả | |
8/5 | 22h00 | Knockout | Fnatic | Team Liquid | 2-1 |
9/5 | 01h00 | Knockout | NAVI | Heretics | 0-2 |
22h00 | Bán kết nhánh thắng | Karmine Corp | Fnatic | 0-2 | |
10/5 | 01h00 | Bán kết nhánh thắng | FUT Esports | Heretics | 0-2 |
22h00 | Chung kết nhánh thắng | Fnatic | Heretics | 0-2 | |
11/5 | 22h00 | Bán kết nhánh thua | Karmine Corp | FUT Esports | 0-2 |
01h00 | Chung kết nhánh thua | Fnatic | FUT Esports | 3-1 | |
12/5 | 22h00 | Chung kết nhánh thắng | Heretics | Fnatic | 2-3 |
Vòng bảng
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | |
3/4 | 22h00 | Karmine Corp | GiantX | 2-0 |
4/4 | 01h00 | KOI | Team Liquid | 0-2 |
22h00 | Vitality | NAVI | 0-2 | |
5/4 | 01h00 | Fnatic | Team Heretics | 0-2 |
22h00 | Team Liquid | FUT | 0-2 | |
6/4 | 01h00 | BBL | Gentle Mates | 0-2 |
10/4 | 22h00 | Karmine Corp | FUT | 1-2 |
11/4 | 01h00 | Vitality | Team Heretics | 2-1 |
22h00 | Team Liquid | NAVI | 1-2 | |
12/4 | 01h00 | BBL | KOI | 2-0 |
22h00 | Fnatic | GiantX | 2-1 | |
13/4 | 01h00 | Karmine Corp | Gentle Mates | 2-0 |
17/4 | 22h00 | Gentle Mates | Fnatic | 0-2 |
18/4 | 01h00 | Karmine Corp | NAVI | 1-2 |
22h00 | BBL | Team Heretics | 2-0 | |
19/4 | 01h00 | Vitality | FUT | 2-1 |
22h00 | Team Liquid | GiantX | 2-1 | |
20/4 | 01h00 | Fnatic | KOI | 2-0 |
24/4 | 22h00 | Team Liquid | Team Heretics | 0-2 |
25/4 | 01h00 | Vitality | Gentle Mates | 0-2 |
22h00 | Fnatic | FUT | 0-2 | |
26/4 | 01h00 | BBL | NAVI | 2-1 |
22h00 | Vitality | GiantX | 2-1 | |
27/4 | 01h00 | Karmine Corp | KOI | 2-1 |
1/5 | 22h00 | BBL | GiantX | 0-2 |
2/5 | 01h00 | Karmine Corp | Team Heretics | 1-2 |
22h00 | Vitality | KOI | 1-2 | |
3/5 | 01h00 | NAVI | Fnatic | 2-1 |
22h00 | Team Liquid | Gentle Mates | 2-0 | |
4/5 | 01h00 | BBL | FUT | 0-2 |
Thể thức thi đấu
Tại vòng bảng, 11 đội được chia thành 2 group (Alpha - 5 đội và Omega - 6 đội). Tất cả các đội sẽ thi đấu với nhau vòng tròn tính điểm 1 lượt. Các trận đấu phân định bằng Bo3.
Top 3 đội mỗi bảng sẽ giành quyền vào Playoffs. Đội đầu bảng vào bán kết nhánh thắng, 2 đội xếp sau vào tứ kết nhánh thắng.
Vòng Playoffs sẽ diễn ra theo thể thức nhánh thắng nhánh thua. Các trận đấu phân định bằng Bo3, riêng chung kết nhánh thua và chung kết tổng thi đấu Bo5.
Top 3 đội VALORANT Champions Tour 2024: EMEA Stage 1 sẽ giành quyền tham dự VCT Masters Shanghai.