Chi tiết những thay đổi trong lần tăng giảm sức mạnh Tướng Liên quân mùa 16 lần 2:
Dirak
Chỉ số cơ bản: Máu cơ bản từ 3000 => 2600; Tăng trưởng từ 235 => 202.
Giáp năng lượng:
- Bỏ: Sau khi có chiêu 2, Dirak được tăng tầm nhìn
- Mới: Khi máu sắp cạn, Dirak sẽ tiêu hao năng lượng để chống đỡ sát thương, mỗi 1 năng lượng sẽ chống đỡ được 1 sát thương
Thiên Hỏa Trận
- Mới: Cứ mỗi 1 đạn nổ, không thể đẩy lùi nhiều hơn 1 tướng địch.
Lumburr
Bất khả cản phá: Giờ đây sẽ hất tung kẻ thù trong 0,75 giây, sau đó làm chậm 30% trong 0,75 giây.
Azzen'ka
Bụi hắc ám: Gây 250 + 50 / cấp kĩ năng sát thương phép + 0.5 công phép => Gây 225 + 45 / cấp kĩ năng sát thương phép + 0.45 công phép
Sa mạc hóa: Thời gian hồi chiều: 40 - 5/cấp kĩ năng => Thời gian hồi chiều: 45 - 5/cấp kĩ năng.
Omen
Sát niệm: Giảm miễn thương từ 50-70% => 40-60%
Mina
Vũ điệu lưỡi xoáy: Tỷ lệ máu tối đa cộng thêm vào chiêu tăng từ 5% => 6%.
Yorn
Vô tận tên: 0.24 công vật lý sát thương vật lý và 1% máu tối đa kẻ địch sát thương chuẩn mỗi đợt => 0.27 ~ 0,35 công vật lý sát thương vật lý (tăng dần theo cấp tướng, mỗi cấp tăng 3 + 0.02 công vật lý). Giờ đây không thể gây chí mạng.
Tel'annas
Ưng nhãn: Gây 55 + 7/cấp kĩ năng (+0.52 công vật lý) sát thương vật lý và sát thương phép tương đương, có thể chí mạng => Gây 60 + 12/cấp kĩ năng sát thương vật lý và sát thương phép, không thể chí mạng; (0.5 công vật lý) sát thương vật lý và sát thương phép có thể chí mạng.
Slimz
Xuyên thấu: Sát thương đánh thường: 1.2 công vật lý, có thể chí mạng => Chỉ sát thương tay cơ bản 1.0 công vật lý có thể chí mạng, phần sát thương cộng thêm không thể chí mạng
Valhein
Ám khí: gây 1.15 công vật lý + 9/cấp kĩ năng Phần không chí mạng: 75 + 0,65 công phép => gây 1.0 công vật lý Phần không chí mạng: 120 + 0,65 công phép + 20/cấp kĩ năng.
Chuyến săn mạo hiểm: Sát thương từ 300 + 30 / cấp kĩ năng + 0.8 công vật lý + 0.8 công phép => 275 + 35 / cấp kĩ năng + 1.0 công vật lý + 1.0 công phép.
Lời nguyền tử vong: Sát thương: 150 + 20 / cấp kĩ năng + 0.58 công vật lý + 0.6 công phép, choáng 0.75s => 150 + 20 / cấp kĩ năng + 0.6 công vật lý + 0.6 công phép, choáng 1s.
Veres
Đoạt mệnh xích:
- Thời gian hồi chiêu: 27 - 3/cấp kĩ năng => 24 - 3/cấp kĩ năng
- Sát thương: 100 + 25/cấp kĩ năng => 100 + 50/cấp kĩ năng
Rouie
Thần cảnh: Thời gian hồi chiêu: 10s => 9s
Thần môn
- Thời gian hồi chiêu: 11 - 0.5/cấp kĩ năng => 10 - 0.5/cấp kĩ năng
- Thời gian tăng tốc: 3 + 0.6/cấp kĩ năng => Thời gian tăng tốc: 4 + 0.4/cấp kĩ năng
The Flash
Hành trình siêu tốc: Mới. Miễn khống chế khi lướt chiêu lần đầu.
Lốc chân không: Choáng sau khi hút: 0,5s => 1s.
Veera
Dơi địa ngục: Sát thương: 500 + 60 / cấp kĩ năng (+ 90% công phép) => 550 + 65 / cấp kĩ năng (+ 100% công phép)
Tiểu quỷ: Sát thương: 300 + 75 / cấp kĩ năng (+ 50% công phép) => 330 + 85 / cấp kĩ năng (+ 55% công phép)
Payna
Ánh sáng thần thánh: Năng lượng tiêu hao từ 80 + 10 / cấp kĩ năng => 60 + 5 / cấp kĩ năng.
Cú ma pháp: Năng lượng tiêu hao: 100 + 5 / cấp kĩ năng => 80 + 5 / cấp kĩ năng.
Kết giới sinh mệnh: Lá chắn: 400 + 200 / cấp kĩ năng => 400 + 300 / cấp kĩ năng.
Sinestra
Thay máu: Thời gian hồi chiêu: 70 - 10/cấp kĩ năng => 60 - 10/cấp kĩ năng.
Dextra
Huyết sát cưa: Đánh thường: 200 + 40 / cấp kĩ năng + 1.2 công vật lý => 250 + 50 / cấp kĩ năng + 1.2 công vật lý.
Thời gian hồi chiêu: 5s => 4s.
Wisp
Pháo động năng: Thời gian hồi chiêu 5s → 6s.
Thorne
Ma súng nhập hồn: Khi lướt chiêu 2, đồng thời gây ra hiệu ứng của cả chiêu 1 và chiêu 2.
Keera
Ác mộng ảo ảnh: Phải nhảy trúng tướng địch mới cường hóa đòn đánh thường.
Wonder Woman
Khiên kiếm liên kích: Giới hạn sát thương tối đa lên quái rừng: 1000 → 150.