Chi tiết bản cập nhật Dota 2 7.33b:
Gameplay
Tăng thời gian dịch chuyển qua Twin Gates thêm 1 giây.
Sát thương phản lại của Tormentors không tính illusion để chia nhỏ lượng sát thương. Illusion vẫn nhận sát thương, nhưng số lượng illusion không ảnh hưởng đến sát thương mà các đơn vị khác nhận vào.
Lá chắn của Tormentors tăng 200 mỗi khi hồi sinh.
Tăng tốc độ chạy ban đêm bị vô hiệu hóa khi hero tấn công một đơn vị được điều khiển bởi hero địch.
NEUTRAL CREEP UPDATES
ANCIENT GRANITE GOLEM
- Aura máu cộng thêm: 15/16.5/18/21% - >15/16/17/19%
CENTAUR COURSER
Aura kháng phép (heroes): 15/17/19/23% -> 10/12/14/16%
Aura kháng phép (creeps): 30/34/38/46% -> 20/24/28/32%
KOBOLD FOREMAN
Aura tốc độ chạy: 12/15/18/24% -> 12/13/14/16%
OGRE FROSTMAGE
Giáp cộng thêm từ Ice Armor: 5/6/7/9 -> 4/5/6/8
- Giảm tốc độ chạy đối phương từ Ice Armor: 25/28/31/37% -> 22/24/26/30%
- Giảm tốc độ tấn công đối phương từ Ice Armor: 25/28/31/37 -> 22/24/26/30
ITEM
BLOOD GRENADE
- Cộng dồn trong trang bị hero tăng lên 3
BOOTS OF TRAVEL 2
- Thời gian Teleport: 30s -> 40s (ngang Boots of Travel)
CRIMSON GUARD
- Giảm sát thườn theo phần trăm Strength: 60% -> 50%
DISPERSER
- Sử dụng lên bản thân hoặc đồng minh có thể bị dispel bởi kẻ thù
PHYLACTERY
- Thay đổi thành phần: Công thức (200) thay đổi bằng Sage's Mask (175), Tổng giá: 2400 -> 2375
- Cho +0.7 hồi năng lượng
- Cường hóa đòn dánh cộng thêm: 125 -> 150
- Cường hóa làm chậm: 1,2 giây -> 1,5 giây
NEUTRAL ITEM
Nếu như bạn đã có token hoặc neutral item cùng tier với token mới nhặt được thì nó sẽ tự động chuyển về neutral item stash.
Bạn có thể chuyển hóa Neutral Item ngay trong stash thay vì phải chuyển đến ô trang bị cá nhân.
FADED BROACH
- Năng lượng cộng thêm +200 -> +125
SEEDS OF SERENITY
- Pham vi ảnh hưởng: 350 -> 400
- Hồi chiêu: 40s -> 35s
EYE OF THE VIZIER
- Cho 0,5 hồi năng lượng
SPECIALIST'S ARRAY
- Sát thương cộng thêm: +10 -> +12
- Thêm 225 khoảng cách cho mục tiêu tiếp theo
OGRE SEAL TOTEM
- Thời gian làm chậm: 1s -> 1.5s
- Khoảng cách: 225 -> 275
VINDICATOR'S AXE
- Tốc độ tấn công cộng thêm: +25 -> +30
- Giáp cộng thêm khi hero bị làm choáng: 15 -> 20
ASCETIC'S CAP
- Hồi chiêu: 30s -> 25s
- Thời gian hiệu lực: 3s -> 4s
HAVOC HAMMER
-Strength cộng thêm: +14 -> +16
- Sát thương cộng thêm: +14 -> +16
STORMCRAFTER
- Tốc dộ di chuyển cộng thêm: +25 -> +30
- Thời gian làm chậm: 0.3s -> 0.4s
TELESCOPE
- Tầm đánh và tầm dùng chiêu cộng thêm: +100 -> +125
ALCHEMIST
- Tốc độ di chuyển cơ bản: 305 -> 300
ACID SPRAY
- Phạm vi chiêu: 475/525/575/625 -> 400/475/550/625
- Giảm giáp: 4/5/6/7 -> 3/4/5/6
ANCIENT APPARITION
COLD FEET
- Hồi chiêu: 12/11/10/9s -> 15/13/11/9s
BATRIDER
- Strength mỗi cấp: 2.0 -> 2.2
STICKY NAPALM
- Không còn khuếch đại sát thương Blood Grenade
FIREFLY
- Sát thương mỗi giây (DPS): 25/50/75/100 -> 30/60/90/120
- Năng lượng: 125 -> 100
FLAMING LASSO
- Năng lượng: 150/175/200 -> 125/150/175
BEASTMASTER
- Strength cơ bản: 23 -> 25
CALL OF THE WILD BOAR
- Năng lượng: 60/65/70/75 -> 60
BRISTLEBACK
BRISTLEBACK
- Ngưỡng sát thương kích hoạt: 200 -> 225
WARPATH
- Cộng dồn tối đa: 6/8/10 -> 8/10/12
- Sát thương mỗi cộng dồn: 20/25/30 -> 15/20/25
- Tốc độ di chuyển mỗi cộng dồn: 3/4/5% -> 2/3/4%
BROODMOTHER
- Sát thương cơ bản tăng 3
- Tầm đánh cơ bản: 150 -> 175
- Strength mỗi cấp: 2.0 -> 2.3
INSATIABLE HUNGER
- Sát thương đòn đánh cơ bản cộng thêm: 30/40/50/60% -> 40/50/60/70%
SPIN WEB
- Phạm vi: 900 -> 1200
SPAWN SPIDERLINGS
- Năng lượng: 120 -> 100
CHEN
- Strength cơ bản: 25 -> 23
PENITENCE
- Tốc độ đánh cộng thêm: 25/50/75/100 -> 20/40/60/80
CLINKZ
- Agility cơ bản: 22 -> 25
- Intelligence cơ bản: 18 -> 21
TAR BOMB
- Tốc độ bay: 1500 -> 2000
- Phạm vi ảnh hưởng: 275 -> 325
DEATH PACT
- Máu cộng thêm: 125/200/275/350 -> 175/250/325/400
CLOCKWERK
- Strength cơ bản: 26 -> 27
POWER COGS
- Năng lượng: 80 -> 70
TALENTS
- Level 10 Talent: Giảm hồi chiêu Power Cogs từ 2s -> 3s
DARK SEER
SURGE
- Hồi chiêu: 18/15/12/9s -> 21/17/13/9s
DAZZLE
- Base Mana Regen increased by 0.3
SHALLOW GRAVE
- Năng lượng: 120/130/140/150 -> 100/110/120/130
ENIGMA
MALEFICE
- Năng lượng: 100/120/140/160 -> 100/110/120/130
TALENTS
- Level 15 Talent: Sát thương Malefice Instance từ +30 -> +35
LEGION COMMANDER
DUEL
- Hồi chiêu: 50s -> 60/55/50s
TALENTS
- Level 15 Talent: Sát thương Overwhelming Odds Damage từ +75 -> +60
- Level 15 Talent: Hồi máu Press the Attack từ +40 -> +30
MAGNUS
- Strength mỗi cấp: 3.0 -> 3.1
- Agility mỗi cấp: 1.9 -> 2.0
TALENTS
- Level 15 Talent: Strength với mỗi hero bị dính chiêu bởi Reverse Polarity từ +5 -> +6
MARCI
- Strength mỗi cấp: 3.0 -> 3.2
DISPOSE
- Năng lượng: 90 -> 75/80/85/90
TALENTS
- Level 20 Talent: Thời gian làm choáng Rebound từ +0.5s -> +0.75s
MEDUSA
Intelligence cơ bản: 23 -> 27
SPLIT SHOT
- Sát thương đòn đánh phụ: 45/55/65/75% -> 55/65/75/85%
MYSTIC SNAKE
- Năng lượng nhận được: 11/14/17/20% -> 16/18/20/22%
MANA SHIELD
- Sát thương mỗi 1 năng lượng: 2/2.3/2.6/2.9/3.2 -> 2/2.5/3/3.5/4
- Illusions giờ đây sẽ được hiệu ứng từ Mana Shield
MEEPO
MEGAMEEPO
- Không còn kéo Meepos ra khỏi Duel Black Hole và Chronosphere
MUERTA
- Agility cơ bản: 22 -> 20
- Agility mỗi cấp: 3.0 -> 2.7
OMNIKNIGHT
HEAVENLY GRACE
- Strength cơ bản cộng thêm: 8/16/24/32 -> 7/14/21/28
ORACLE
FATE'S EDICT
- Năng lượng: 50 -> 80/90/100/110
RAIN OF DESTINY
- Khuếch đại hồi máu và gây sát thương: 25% -> 20%
TALENTS
- Level 15 Talent: Giảm hồi chiêu Purifying Flames từ 1.25s -> 1s
PANGOLIER
- Strength cơ bản: 17 -> 19
SWASHBUCKLE
- Năng lượng: 75/80/85/90 -> 75
ROLLING THUNDER
- Năng lượng: 100/150/200 -> 100/125/150
PHANTOM LANCER
- Tốc độ chạy cơ bản giảm 5
- Agility mỗi cấp: 3.2 -> 2.8
SPIRIT LANCE
- Sát thương: 100/160/220/280 -> 70/140/210/280
DOPPELGANGER
- Hồi chiêu: 19/16/13/10s -> 22/18/14/10s
RIKI
SMOKE SCREEN
- Trừ giáp từ Aghanim's Shard: 7 -> 6
BLINK STRIKE
- Thời gian làm chậm: 0.2/0.4/0.6/0.8s -> 0.4s
CLOAK AND DAGGER
- Sát thương Backstab theo Agility Multiplier: 1.4/1.8/2.2 -> 1.2/1.6/2.0
- Tormentors sẽ bị miễn nhiễm sát thương Backstab
TALENTS
- Level 10 Talent: Phạm vi Smoke Screen từ +60 -> +50
- Level 15 Talent: Giảm hồi chiêu Smoke Screen từ 4s -> 3s
- Level 15 Talent: Sát thương theo Agility bởi Tricks of the Trade Agility từ +50% -> +40%
- Level 20 Talent: Backstab Multiplier từ +0.5 -> +0.4
SILENCER
ARCANE CURSE
- Phạm vi: 340/360/380/400 -> 350
SNAPFIRE
- Strength cơ bản: 20 -> 21
FIRESNAP COOKIE
- Năng lượng: 100 -> 85/90/95/100
SPIRIT BREAKER
CHARGE OF DARKNESS
- Tốc độ chạy cộng thêm: 300/325/350/375 -> 325/350/375/400
NETHER STRIKE
- Sát thương cộng thêm: 125/200/275 -> 150/225/300
TALENTS
- Level 20 Talent: Tăng tỷ lệ Greater Bash: +13% -> +17%
TIMBERSAW
- Strength mỗi cấp: 2.9 -> 3.2
- Agility mỗi cấp: 1.0 -> 1.3
UNDERLORD
ATROPHY AURA
- Giảm sát thương: 5/15/25/35% -> 6/14/22/30%
FIEND'S GATE
- Thời gian dịch chuyển: 3s -> 3.5s
VENGEFUL SPIRIT
- Strength cơ bản: 19 + 2.0 -> 20 + 2.1
- Agility cơ bản: 20 + 2.0 -> 21 + 2.1
MAGIC MISSILE
- Năng lượng: 100/110/120/130 -> 90/95/100/105
TALENTS
- Level 15 Talent: Trừ giáp Wave of Terror từ -2 -> -3
VENOMANCER
NOXIOUS PLAGUE
- Sát thương theo lượng máu tối đa: 5/6/7% -> 4/5/6%
POISON NOVA
- Giảm kháng phép: 30% -> 20%
VISAGE
SOUL ASSUMPTION
- Năng lượng: 125 -> 110
TALENTS
- Level 20 Talent: Sát thương mỗi cộng dồn Soul Assumption từ +20 -> +25
VOID SPIRIT
- Tốc độ di chuyển cộng thêm: 295 -> 290
RESONANT PULSE
- Sát thương: 70/120/170/220 -> 60/110/160/210