Giải Major thứ 2 của năm 2023 đã được huỷ bỏ sau khi phiên bản Counter-Strike mới ra mắt và Paris Major sẽ là giải Major cuối cùng của CS:GO, giải đấu Major của CS2 đầu tiên sẽ được tổ chức vào tháng 3/2024.
Champions Stage
Thời gian | Vòng đấu | Đội | Kết quả | Đội | |
18/05 | 20h00 | Tứ kết | Heroic | 2-1 | FaZe |
19/05 | 00h00 | Tứ kết | ITB | 0-2 | Vitality |
19/05 | 20h00 | Tứ kết | GL | 0-2 | Monte |
20/05 | 00h00 | Tứ kết | Liquid | 0-2 | Apeks |
20/05 | 20h00 | Bán kết | Heroic | 1-2 | GL |
21/05 | 00h00 | Bán kết | Apeks | 0-2 | Vitality |
21/05 | 20h00 | Chung kết | Vitality | 2-0 | GL |
Legends Stage
Thời gian | Vòng đấu | Đội | Kết quả | Đội | |
13/5 | 16h30 | Vòng 1 | NAVI | 16-10 | GL |
16h30 | Vòng 1 | 9INE | 9-16 | Liquid | |
18h00 | Vòng 1 | FURIA | 7-16 | Monte | |
18h00 | Vòng 1 | Fnatic | 16-11 | NIP | |
19h30 | Vòng 1 | Heroic | 16-7 | FaZE | |
19h30 | Vòng 1 | ITB | 10-16 | Apeks | |
21h00 | Vòng 1 | Vitality | 16-13 | G2 | |
21h00 | Vòng 1 | BNE | 9-16 | ENCE | |
22h00 | Vòng 2 High Matches | NAVI | 8-16 | Liquid | |
22h00 | Vòng 2 High Matches | Fnatic | 17-19 | Monte | |
23h30 | Vòng 2 High Matches | Vitality | 16-13 | ENCE | |
23h30 | Vòng 2 High Matches | Heroic | 16-10 | Apeks | |
14/5 | 01h30 | Vòng 2 Low Matches | FURIA | 8-16 | NIP |
01h30 | Vòng 2 Low Matches | 9INE | 13-16 | GL | |
02h30 | Vòng 2 Low Matches | ITB | 16-12 | FaZe | |
02h30 | Vòng 2 Low Matches | BNE | 16-13 | G2 | |
16h30 | Vòng 3 Mid Matches | NAVI | 16-9 | NIP | |
16h30 | Vòng 3 Mid Matches | Fnatic | 11-16 | GL | |
18h00 | Vòng 3 Mid Matches | ENCE | 7-16 | ITB | |
18h00 | Vòng 3 Mid Matches | Apeks | 16-6 | BNE | |
19h30 | Vòng 3 High Matches | Heroic | 2-1 | Liquid | |
19h30 | Vòng 3 High Matches | Vitality | 2-0 | Monte | |
23h30 | Vòng 3 Low Matches | 9INE | 0-2 | FaZe | |
23h30 | Vòng 3 Low Matches | FURIA | 0-2 | G2 | |
15/5 | 16h30 | Vòng 4 High Matches | ENCE | 0-2 | NIP |
16h30 | Vòng 4 High Matches | FaZe | 2-1 | BNE | |
20h30 | Vòng 4 High Matches | NAVI | 0-2 | Monte | |
20h30 | Vòng 4 Low Matches | Fnatic | 2-1 | G2 | |
16/5 | 00h30 | Vòng 4 Low Matches | Apeks | 0-2 | GL |
00h30 | Vòng 4 Low Matches | Liquid | 2-0 | ITB | |
16h30 | Vòng 5 High Matches | NAVI | 1-2 | FaZe | |
20h30 | Vòng 5 High Matches | Fnatic | 1-2 | ITB | |
17/5 | 00h30 | Vòng 5 High Matches | Apeks | 2-0 | NIP |
Challenger Stage
Thời gian | Vòng đấu | Đội | Kết quả | Đội | |
8/5 | 16h30 | Vòng 1 | Monte | 14-16 | FaZe |
16h30 | Vòng 1 | PaiN | 16-2 | Fluxo | |
18h00 | Vòng 1 | G2 | 16-11 | Mongolz | |
18h00 | Vòng 1 | GL | 11-16 | CoL | |
19h30 | Vòng 1 | FORZE | 14-16 | GhG | |
19h30 | Vòng 1 | Apeks | 16-12 | Liquid | |
21h00 | Vòng 1 | NIP | 16-9 | MOUZ | |
21h00 | Vòng 1 | OG | 6-16 | ENCE | |
22h30 | Vòng 2 High Matches | PaiN | 12-16 | FaZe | |
22h30 | Vòng 2 High Matches | G2 | 16-9 | CoL | |
9/5 | 00h00 | Vòng 2 High Matches | Apeks | 16-0 | GhG |
00h00 | Vòng 2 High Matches | NIP | 9-16 | ENCE | |
01h00 | Vòng 2 Low Matches | Monte | 16-8 | Fluxo | |
01h00 | Vòng 2 Low Matches | GL | 11-16 | Mongolz | |
02h30 | Vòng 2 Low Matches | FORZE | 16-14 | Liquid | |
02h30 | Vòng 2 Low Matches | OG | 16-11 | Mouz | |
16h30 | Vòng 3 Mid Matches | GhG | 16-10 | Mongolz | |
16h30 | Vòng 3 Mid Matches | PaiN | 16-4 | CoL | |
18h00 | Vòng 3 Mid Matches | Monte | 6-16 | FORZE | |
18h00 | Vòng 3 Mid Matches | NIP | 19-17 | OG | |
19h30 | Vòng 3 High Matches | G2 | 2-0 | Apeks | |
19h30 | Vòng 3 High Matches | ENCE | 2-1 | FaZe | |
23h00 | Vòng 3 Low Matches | Liquid | 2-0 | Fluxo | |
23h00 | Vòng 3 Low Matches | GL | 2-1 | MOUZ | |
10/5 | 16h30 | Vòng 4 Low Matches | CoL | 0-2 | Liquid |
16h30 | Vòng 4 Low Matches | Mongolz | 0-2 | Monte | |
20h30 | Vòng 4 Low Matches | OG | 1-2 | GL | |
20h30 | Vòng 4 High Matches | Apeks | 2-1 | PaiN | |
11/5 | 00h30 | Vòng 4 High Matches | FaZe | 2-0 | FORZE |
00h30 | Vòng 4 High Matches | GhG | 0-2 | NIP | |
16h30 | Vòng 5 High Matches | FORZE | 0-2 | GL | |
20h30 | Vòng 5 High Matches | PaiN | 1-2 | Monte | |
12/5 | 00h30 | Vòng 5 High Matches | GhG | 0-2 | Liquid |
Đang cập nhật
Tại vòng Challenger, 16 đội sẽ thi đấu theo thể thức Swiss System để phân hạt giống. Các trận đấu phân định bằng Bo1, riêng các trận quyết định sẽ thi đấu BO3. 8 đội có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền đi tiếp.
Legends Stage
Đang cập nhật
Tại vòng Legends, 8 đội được chọn và 8 đội vượt qua vòng Challenger sẽ thi đấu theo thể thức Swiss System để phân hạt giống. Các trận đấu phân định bằng Bo1, riêng các trận quyết định sẽ thi đấu BO3. 8 đội có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền đi tiếp.
Champions Stage
Đang cập nhật
Vòng đấu cuối cùng sẽ bao gồm 8 đội mạnh nhất, thi đấu theo thể thức loại trực tiếp. Nhà vô địch Paris Major 2023 sẽ giành quyền tham dự IEM Cologne 2023 và BLAST Premier World Final, đồng thời khoản tiền thưởng trị giá 500,000 USD.