Lewis Hamilton có phần hơi trắc trở trong nỗ lực giành ngôi VĐTG tại Grand Prix Mexico 2019 do chỉ về thứ 4 ở vòng loại. Dù vậy, anh vẫn còn chút may mắn do được xuấtg phát ở vị trí thứ 3 do Max Verstappen bị tước ngôi đầu.
Quyết định phạt tay đua của Red Bull được công bố sau cuộc đua khoảng hơn 3 giờ, vì Verstappen dường như đã không giảm tốc độ sau khi cờ vàng vẫy 2 lần do xe của Valtteri Bottas gặp tại nạn.
Kết quả là Verstappen rơi từ thứ nhất xuống thứ 4, sau Hamilton. Đây có thể là biến cố mang tính then chốt cho Hamilton vì anh chỉ cần về trong Top 3 tại Mexico là có cơ hội đăng quang ngôi VĐTG F1 sớm trước 3 chặng đua.
Về phần Verstappen, anh ta chỉ nên tự trách mình khi bị phạt ở đợt này. Bởi ban đầu, FIA không hề có ý định điều tra anh. Nhưng trong buổi họp báo, Verstappen đã buộc miệng tiết lộ việc mình không giảm tốc nên bị các nhân viên đường đua xem lại băng ghi hình và phát hiện tay đua Red Bull phạm luật.
Hai tay đua xuất phát đầu đều thuộc đội Ferrari: Leclerc và Vettel. Vì đâm vào tường ở khúc cua cuối, Bottas phải xuất phát ở vị trí thứ 6. Cũng liên quan tới Mercedes, đội đua này đã bắt đầu thương lượng hợp đồng mới với Hamilton. Tay đua 34 tuổi dự kiến sẽ kiếm nhiều hơn so với mức lương hiện nay là 40 triệu bảng/năm (tương đương 1.200 tỷ đồng). Hợp đồng hiện nay của anh sắp kết thúc vào cuối mùa 2020.
Kết quả vòng loại Grand Prix Mexico 2019 (trước lúc Verstappen bị phạt)
1 Verstappen (Hà Lan) Red Bull 1:14.758
2 Leclerc (Monaco) Ferrari 1:15.024
3 Vettel (Đức) Ferrari 1:15.170
4 Hamilton (Anh) Mercedes 1:15.262
5 Albon (Thái Lan) Red Bull 1:15.336
6 Bottas (Phần Lan) Mercedes 1:15.338
7 Sainz (TBN) McLaren 1:16.014
8 Norris (Anh) McLaren 1:16.322
9 Kvyat (Nga) Toro Rosso 1:16.469
10 Gasly (Pháp) Toro Rosso 1:16.586
11 Perez (Mexico) Racing Point 1:16.687
12 Hulkenberg (Đức) Renault 1:16.885
13 Ricciardo (Úc) Renault 1:16.933
14 Raikkonen (Phần Lan) A. Romeo 1:16.967
15 Giovinazzi (Ý) Alfa Romeo 1:17.269
16 Stroll (Canada) Racing Point 1:18.065
17 Magnussen (Đan Mạch) Haas 1:18.436
18 Grosjean (Pháp) Haas 1:18.599
19 Russell (Anh) Williams 1:18.823
20 Kubica (Ba Lan) Williams 1:20.179