Link xem trực tiếp giải Điền kinh Vô địch Quốc gia 2020 hôm nay 13/11
Lúc 11 giờ sẽ diễn ra nội dung 3000m chướng ngại vật được đánh giá rất hấp dẫn. Trong đó có những cái tên đáng chú ý như Phạm Tiến Sản, người từng 3 kỳ SEA Games giành HCB nội dung này.
Đối đầu với Tiến Sản sẽ là những VĐV trẻ đầy tiềm năng như: Lê Tiến Long (Hà Tĩnh), Lê Quang Hải (Quân đội), Huỳnh Duy Thức (Quảng Ngãi)…
Ở đường chạy của nữ, Nguyễn Thị Oanh được đánh giá cao nhất bởi cô gái Bắc Giang hiện đang là đương kim vô địch kiêm kỷ lục gia SEA Games 30 khi xác lập thông số 10:00.02 tại Philippines năm ngoái. Các đối thủ của Oanh lần này cũng chưa phải đối trọng thực sự nên việc của cô gái sinh năm 1995 có lẽ là tập trung để phá kỷ lục quốc gia của chính mình. Hai năm trước tại ASIAD 2018 ở Indonesia, Nguyễn Thị Oanh xác lập kỷ lục quốc gia với thông số 9:43.83.
Ngoài ra, đường chạy 800m cũng sẽ diễn ra các nội dung bán kết vào buổi sáng, chung kết vào buổi chiều. Nội dung chạy tiếp sức 4x400m và 4x200m nam - nữ cũng hứa hẹn đem đến những màn bứt phá hấp dẫn. Nội dung 10.000m nữ lúc 16:20 với sự góp mặt của Phạm Thị Hồng Lệ (Bình Định) cũng rất đáng xem.
KẾT QUẢ THI ĐẤU NGÀY 3 (12/11/2020)
Đi bộ 20km - Nữ - Chung kết
1. Nguyễn Thị Thanh Phúc (Đà Nẵng): 1:43:08
2. Phạm Thị Thu Trang (Hà Nội): 1:45:29
3. Phan Thị Bích Hà (Vĩnh Phúc): 1:51:42
Đi bộ 20km - Nam - Chung kết
1. Nguyễn Thành Ngưng (Đà Nẵng): 1:32:43
2. Võ Xuân Vĩnh (Đà Nẵng): 1:35:31
3. Phùng Kim Quang (Hà Nội): 1:37:03
Ném búa - Nữ - Chung kết
1. Nguyễn Thị Yến Linh (Trà Vinh): 48.21m
2. Bùi Lưu Phương Ngân (Vĩnh Long): 45.50m
3. Lê Thị Nguyễn Thùy (Đà Nẵng): 44.14m
Ném búa - Nam - Chung kết
1. Đỗ Tấn Trưởng (Đà Nẵng): 53.76m
2. Tăng Văn Hải (Vĩnh Long): 49.04m
3. Trần Sơn Tùng (Trà Vinh): 46.17m.
+++++
KẾT QUẢ THI ĐẤU NGÀY 2 (11/11/2020)
5000m - Nam - Chung kết
1. Nguyễn Văn Lai (Quân Đội): 14:55.01
2. Trịnh Quốc Lượng (Quân Đội): 14:58.40
3. Nguyễn Quốc Anh (Quân Đội): 15:00.99
Nhảy xa - Nam - Chung kết
1. Nguyễn Tiến Trọng (Quân Đội): 7.58m
2. Phạm Văn Lâm (Nam Định): 7.41m
3. Trần Văn Diện (Quân Đội): 7.38m
Ném lao - Nữ - Chung kết
1. Lò Thị Hoàng (Sơn La) : 50.88m
2. Bùi Thị Xuân (Quân Đội): 50.14m
3. Lò Thị Hằng (Sơn La): 44.28m
TS Hỗn hợp 4x100m - Nam, Nữ - Chung kết
1. TP.HCM (Hà Thị Thu, Lê Tú Chinh, Nguyễn Đăng Khoa, Lê Quyền Lợi): 42.54 (kỷ lục quốc gia)
2. Hà Nội (Nguyễn Thị Oanh, Phùng Thị Huệ, Nguyễn Bá Kiên, Ngô Thế Anh): 43.47
3. Quân Đội (Nguyễn Thị Hồng Vân, Trịnh Việt Tú, Nguyễn Văn Đức, Bùi Thị Nguyên): 43.65
1500m - Nam - Chung kết
1. Trần Văn Đảng (Hà Nội): 4:09.94
2. Lương Đức Phước (Đồng Nai): 4:10.28
3. Dương Văn Thái (Nam Định): 4:10.36
Nhảy sào - Nữ - Chung kết
1. Trương Thị Thu (Thanh Hóa): 3.75m
2. Nguyễn Phạm Hoài Yên (Đà Nẵng): 3.60m
3. Nguyễn Thị Thu Nguyên (Tây Ninh): 3.00m
400m - Nữ - Chung kết
1. Quách Thị Lan (Thanh Hóa): 52.46
2. Nguyễn Thị Huyền (Nam Định): 52.49
3. Nguyễn Thị Hằng (Hà Nội): 54.53
400m - Nam - Chung kết
1. Trần Nhật Hoàng (Khánh Hòa): 46.91
2. Trần Đình Sơn (Hà Tĩnh): 46.97
3. Quách Công Lịch (Thanh Hóa): 47.83
TS 4x100m - Nữ - Chung kết
1. TP.HCM (Lưu Kim Phụng, Lê Thị Mộng Tuyền, Hà Thị Thu, Lê Tú Chinh): 45.59
2. Quân Đội (Nguyễn Thị Hằng, Quách Thị Hồng Thúy, Nguyễn Thị Hồng Vân, Hoàng Dư Ý ): 46.97
3. Nam Định (Trần Ngọc Ánh, Nguyễn Thị Huyền, Vũ Thị Mến, Đỗ Thị Quyên): 47.117
TS 4x100m - Nam - Chung kết
1. Công An Nhân Dân (Hoàng Mạnh Cường, Võ Ngọc Huy, Lãnh Văn Cương, Ngần Ngọc Nghĩa): 40.09
2. TP.HCM (Châu Nguyên Phú, Nguyễn Anh Bằng, Nguyễn Đăng Khoa, Lê Quyền Lợi): 41.12
3. Bình Dương (Nguyễn Trọng Tâm, Trần Văn Hải, Võ Minh Triều, Nguyễn Văn Châu): 41.46
10 môn phối hợp nam
1. Lương Minh Sang (Bạc Liêu): 6981 điểm
2. Bùi Văn Sự (Quân Đội): 6942 điểm
3. Trần Lê Quốc Đạt (Tây Ninh): 6485 điểm.
+++++
KẾT QUẢ THI ĐẤU NGÀY 1 (10/11/2020)
Nhảy sào - Nam Chung kết
1. Bùi Văn Chung (Quân Đội, 1992): 4.60m
2. Nguyễn Văn Huệ (Hải Dương, 1989): 4.60m
3. Trần Bá Linh (Đà Nẵng, 1996): 4.30m
Tiếp sức 4x800m - Nữ - Chung kết
1. Nam Định (Đinh Thị Bích, Nguyễn Thị Thu Hà, Trần Thị Duyên, Bùi Thị Ngân): 8:57.00
2. Hà Nội (Nguyễn Thị Hằng, Đỗ Thị Hồng, Nguyễn Thị Quỳnh Trang, Khuất Phương Anh): 9:09.04
3. Bình Định (Hồ Thị Thu Hà, Diệp Thị Thanh Phương, Nguyễn Thị Kim Luyến, Phạm Thị Hồng Lệ): 9:23.26.
Tiếp sức 4x800m - Nam - Chung kết
1. Hà Nội (Phan Khắc Hoàng, Nguyễn Xuân Quang, Giang Văn Dũng, Trần Văn Đảng): 7:46.31
2. Đồng Nai (Cấn Văn Thanh Anh Minh, Lữ Văn Chung, Trương Nhật Linh, Lương Đức Phước): 7:53.62
3. Hà Tĩnh (Lê Ngọc Phúc, Trần Đình Vị, Lê Tiến Long, Trần Nhật Sang): 7:53.96.
Nhảy xa - Nữ - Chung kết
1. Vũ Thị Ngọc Hà (Hà Nam, 2000): 6.23m
2. Nguyễn Thị Trúc Mai (Vĩnh Long, 1997): 6.11m
3. Vũ Thị Mộng Mơ (Hải Phòng, 1997): 6.05m.
100m - Nữ - Chung kết
1. Lê Tú Chinh (TP Hồ Chí Minh, 1997): 11.43
2. Hà Thị Thu (TP Hồ Chí Minh, 1997): 11.72
3. Phùng Thị Huệ (Hà Nội, 2003): 11.78
100m - Nam - Chung kết
1. Ngần Ngọc Nghĩa (Công An Nhân Dân, 1999): 10.40 (Kỷ lục quốc gia)
2. Trịnh Việt Tú (Quân Đội, 1995): 10.733
3. Nguyễn Bá Kiên (Hà Nội, 2003): 10.74.
TS Hỗn hợp 4x400m - Nam, Nữ - Chung kết
1. Thanh Hóa (Lương Văn Thao, Nguyễn Thị Thương, Quách Thị Lan, Quách Công Lịch): 3:24.86
2. Hà Nội (Nguyễn Thị Oanh, Nguyễn Đức Sơn, Nguyễn Thị Hằng, Phan Khắc Hoàng): 3:25.75
3. Hà Tĩnh (Chu Thị Huệ, Nguyễn Quốc Hảo, Nguyễn Thị Ngọc, Trần Đình Sơn): 3:37.57
5000m - Nữ - Chung kết
1. Nguyễn Thị Oanh (Bắc Giang, 1995): 16:58.93
2. Phạm Thị Hồng Lệ (Bình Định, 1998): 17:01.93
3. Đoàn Thu Hằng (Quảng Ninh, 2001): 17:23.64