Bảng I
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
23/10 | 16h00 | Yemen | 6-1 | Myanmar |
23/10 | 19h00 | Việt Nam | 0-0 | Kyrgystan |
25/10 | 16h00 | Kyrgystan | 2-3 | Yemen |
25/10 | 19h00 | Myanmar | 0-2 | Việt Nam |
27/10 | 16h00 | Kyrgystan | 1-2 | Myanmar |
27/10 | 19h00 | Yemen | 1-1 | Việt Nam |
Bảng A
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
19/10 | 21h00 | Syria | 3-1 | Jordan |
20/10 | 1h00 | Triều Tiên | 8-2 | Hong Kong (Trung Quốc) |
21/10 | 21h00 | Hong Kong (Trung Quốc) | 1-7 | Iran |
22/10 | 1h00 | Triều Tiên | 2-1 | Syria |
23/10 | 21h00 | Jordan | 1-2 | Hong Kong (Trung Quốc) |
24/10 | 1h00 | Iran | 1-4 | Triều Tiên |
25/10 | 21h00 | Jordan | 0-3 | Triều Tiên |
26/10 | 1h00 | Syria | 0-1 | Iran |
27/10 | 21h00 | Iran | 4-2 | Jordan |
28/10 | 1h00 | Hong Kong (Trung Quốc) | 2-1 | Syria |
Bảng B
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
19/10 | 16h00 |
Macau (Trung Quốc) |
0-7 | Philippines |
19/10 | 19h00 | Campuchia | 1-0 | Bangladesh |
21/10 | 16h00 | Philippines | 0-8 | Afghanistan |
21/10 | 19h00 | Macau (Trung Quốc) | 0-1 | Campuchia |
23/10 | 16h00 | Afghanistan | 7-0 | Macau (Trung Quốc) |
23/10 | 19h00 | Bangladesh | 1-0 | Philippines |
25/10 | 16h00 | Bangladesh | 7-0 | Macau (Trung Quốc) |
25/10 | 19h00 | Campuchia | 1-3 | Afghanistan |
27/10 | 16h00 | Afghanistan | 3-2 | Bangladesh |
27/10 | 19h00 | Philippines | 2-0 | Campuchia |
Bảng C
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
19/10 | 14h30 | Maldives | 2-2 | Bhutan |
19/10 | 18h35 | Bahrain | 0-2 | Trung Quốc |
21/10 | 14h30 | Maldives | 0-1 | Bahrain |
21/10 | 18h35 | Bhutan | 0-5 | Hàn Quốc |
23/10 | 14h30 | Trung Quốc | 6-0 | Bhutan |
23/10 | 18h35 | Hàn Quốc | 13-0 | Maldives |
25/10 | 14h30 | Trung Quốc | 9-0 | Maldives |
25/10 | 18h35 | Bahrain | 0-2 | Hàn Quốc |
27/10 | 14h30 | Bhutan | 0-1 | Bahrain |
27/10 | 18h35 | Hàn Quốc | 2-2 | Trung Quốc |
Bảng D
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
23/10 | 16h00 | Ấn Độ | 13-0 | Brunei |
23/10 | 20h00 | Thái Lan | 2-0 | Turkmenistan |
25/10 | 16h00 | Turkmenistan | 0-1 | Ấn Độ |
25/10 | 20h00 | Brunei | 0-19 | Thái Lan |
27/10 | 16h00 | Brunei | 0-10 | Turkmenistan |
27/10 | 20h00 | Thái Lan | 3-2 | Ấn Độ |
Bảng E
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
23/10 | 13h00 | Uzbekistan | 3-0 | Palestine |
23/10 | 17h30 | Iraq | 5-0 | Đài Bắc Trung Hoa |
25/10 | 13h00 | Palestine | 0-4 | Iraq |
25/10 | 17h30 | Đài Bắc Trung Hoa | 0-1 | Uzbekistan |
27/10 | 13h00 | Uzbekistan | 1-0 | Iraq |
27/10 | 17h30 | Đài Bắc Trung Hoa | 0-2 | Palestine |
Bảng F
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
23/10 | 21h45 | Qatar | 2-0 | Mông Cổ |
23/10 | 23h45 | Nhật Bản | 9-2 | Nepal |
25/10 | 21h45 | Nepal | 0-5 | Qatar |
25/10 | 23h45 | Mông Cổ | 0-7 | Nhật Bản |
27/10 | 21h45 | Mông Cổ | 1-0 | Nepal |
27/10 | 23h45 | Nhật Bản | 5-0 | Qatar |
Bảng G
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
23/10 | 21h30 | Indonesia | 1-0 | Kuwait |
24/10 | 0h30 | Australia | 19-0 | Đảo Bắc Mariana |
25/10 | 21h30 | Đảo Bắc Mariana | 0-10 | Indonesia |
26/10 | 0h30 | Kuwait | 1-3 | Australia |
27/10 | 21h30 | Australia | 0-0 | Indonesia |
28/10 | 0h30 | Kuwait | 9-0 | Đảo Bắc Mariana |
Bảng H
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
23/10 | 19h00 | UAE | 2-0 | Malaysia |
25/10 | 19h00 | Lào | 2-5 | UAE |
27/10 | 19h00 | Malaysia | 2-2 | Lào |
Bảng J
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
23/10 | 16h00 | Tajikistan | 33-0 | Guam |
23/10 | 19h00 | Oman | 5-0 | Singapore |
25/10 | 16h00 | Guam | 0-18 | Oman |
25/10 | 19h00 | Singapore | 1-3 | Tajikistan |
27/10 | 16h00 | Tajikistan | 2-0 | Oman |
27/10 | 19h00 | Singapore | 14-0 | Guam |
Vòng loại U17 châu Á 2025 có sự tham dự của 43 đội và được chia thành 10 bảng để thi đấu, gồm 7 bảng có 4 đội và 3 bảng có 5 đội. Tuy nhiên, U17 Lebanon rút lui nên chỉ còn 42 đội. 10 đội đứng nhất 10 bảng cùng với 5 đội đứng nhì có thành tích tốt nhất sẽ cùng chủ nhà Saudi Arabia góp mặt ở Vòng chung kết. U17 Việt Nam nằm ở bảng I cùng các đội Kyryzstan, Yemen và Myanmar.
Các bảng đấu ở vòng loại U17 châu Á 2025:
Bảng A: Triều Tiên, Iran, Syria, Jordan, Hong Kong (Trung Quốc)
Bảng B: Campuchia, Afghanistan, Philippines, Bangladesh, Macau (Trung Quốc)
Bảng C: Hàn Quốc, Trung Quốc, Bhutan, Maldives, Bahrain
Bảng D: Thái Lan, Ấn Độ, Brunei, Turkmenistan
Bảng E: Uzbekistan, Iraq, Đài Bắc Trung Hoa, Palestine
Bảng F: Nhật Bản, Qatar, Mông Cổ, Nepal
Bảng G: Australia, Indonesia, Kuwait, Đảo Bắc Mariana
Bảng H: Malaysia, Lào, UAE
Bảng I: Việt Nam, Kyrgyzstan, Yemen, Myanmar
Bảng J: Tajikistan, Oman, Singapore, Guam