Bảng A
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
7/10 | 18h00 | Trung Quốc | 1-5 * | Thái Lan |
9/10 | 17h00 | Hong Kong (Trung Quốc) | 0-6 | Trung Quốc |
11/10 | 18h30 | Thái Lan | 3-0* | Hong Kong (Trung Quốc) |
13/10 | 17h00 | Trung Quốc | - | Hong Kong (Trung Quốc) |
* Thái Lan chủ nhà VCK nên không tính thành tích
Bảng B
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
7/10 | 20h00 | Indonesia | 12-0 | Macau |
8/10 | 23h00 | Saudi Arabia | 2-3 | Afghanistan |
9/10 | 20h00 | Afghanistan | 7-7 | Indonesia |
9/10 | 23h00 | Saudi Arabia | 9-0 | Macau |
11/10 | 20h00 | Afghanistan | 18-2 | Macau |
11/10 | 23h00 | Saudi Arabia | 3-2 | Indonesia |
Bảng C
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
7/10 | 17h00 | Iran | 18-2 | Maldives |
7/10 | 20h00 | Lebanon | 4-5 | Kyrgyzstan |
9/10 | 17h00 | Maldives | 1-6 | Lebanon |
9/10 | 20h00 | Kyrgyzstan | 2-10 | Iran |
11/10 | 17h00 | Iran | 6-0 | Lebanon |
11/10 | 20h00 | Kyrgyzstan | 8-3 | Maldives |
Bảng D
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
7/10 | 13h00 | Việt Nam | 6-1 | Mông Cổ |
7/10 | 16h00 | Hàn Quốc | 5-1 | Nepal |
9/10 | 13h00 | Mông Cổ | 1-6 | Hàn Quốc |
9/10 | 16h00 | Nepal | 0-5 | Việt Nam |
11/10 | 13h00 | Việt Nam | 5-2 | Hàn Quốc |
11/10 | 16h00 | Nepal | 1-1 | Mông Cổ |
Bảng E
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
7/10 | 14h00 | Myanmar | 2-1 | Palestine |
7/10 | 17h00 | Tajikistan | 6-3 | Ấn Độ |
9/10 | 14h00 | Ấn Độ | 2-5 | Myanmar |
9/10 | 17h00 | Palestine | 1-6 | Tajikistan |
11/10 | 14h00 | Tajikistan | 3-0 | Myanmar |
11/10 | 17h00 | Palestine | 6-5 | Ấn Độ |
Bảng F
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
7/10 | 20h00 | Kuwait | 4-2 | Brunei |
7/10 | 22h30 | Bahrain | 1-0 | Timor Leste |
9/10 | 20h00 | Timor Leste | 1-8 | Kuwait |
9/10 | 22h30 | Brunei | 1-6 | Bahrain |
11/10 | 22h30 | Kuwait | 5-3 | Bahrain |
11/10 | 22h30 | Timor Leste | 8-0 | Brunei |
Bảng G
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
7/10 | 17h00 | Iraq | 2-1 | Malaysia |
7/10 | 20h00 | Uzbekistan | 6-1 | Campuchia |
9/10 | 17h00 | Campuchia | 0-7 | Iraq |
9/10 | 20h00 | Malaysia | 3-4 | Uzbekistan |
11/10 | 17h00 | Uzbekistan | 3-1 | Iraq |
11/10 | 20h00 | Malaysia | 5-2 | Campuchia |
Bảng H
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
7/10 | 18h00 | Australia | 0-4 | Nhật Bản |
9/10 | 18h00 | Đài Bắc Trung Hoa | 2-3 | Australia |
11/10 | 18h00 | Nhật Bản | 3-0 | Đài Bắc Trung Hoa |
Vòng loại giải futsal châu Á 2024 có tổng cộng 31 đội tuyển và được chia thành 8 bảng (1 bảng 3 đội, 7 bảng 4 đội) thi đấu tại địa điểm tập trung ở 8 quốc gia đăng cai. 8 đội đứng nhất ở 8 bảng đấu cùng 7 đội nhì có thành tích tốt nhất và đội chủ nhà Thái Lan sẽ tranh tài ở VCK. Theo kết quả bốc thăm, đội tuyển futsal Việt Nam ở bảng D cùng với Hàn Quốc, Nepal và chủ nhà Mông Cổ.
Bảng A do Thái Lan làm chủ nhà nhưng kết quả của đội bóng này không được tính. Do Turkmenistan rút lui nên chỉ còn hai đội là Trung Quốc và Hong Kong (Trung Quốc). Bảng B do Saudi Arabia chủ nhà. Các chủ nhà bảng khác gồm Kyrgyzstan (C), Mông Cổ (D), Tajikistan (E), Bahrain (F), Uzbekistan (G), Đài Bắc Trung Hoa (H).
Danh sách các bảng đấu
Bảng A: Trung Quốc, Hong Kong (Trung Quốc)
Bảng B: Indonesia, Afghanistan, Saudi Arabia, Macau
Bảng C: Iran, Kyrgyzstan, Lebanon, Maldives
Bảng D: Việt Nam, Hàn Quốc, Nepal, Mông Cổ
Bảng E: Tajikistan, Myanmar, Palestine, Ấn Độ
Bảng F: Kuwait, Bahrain, Timor Leste, Brunei
Bảng G: Uzbekistan, Iraq, Malaysia, Campuchia
Bảng H: Nhật Bản, Đài Bắc Trung Hoa, Australia