Bảng A
STT | ĐỘI |
SỐ TRẬN |
THẮNG | HÒA | BẠI |
BT |
BB |
ĐIỂM |
1 | Jordan | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | 9 |
2 | Oman | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | 6 |
3 | Syria | 3 | 1 | 0 | 2 | 11 | 4 | 3 |
4 | Brunei | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 23 | 0 |
Bảng B
STT | ĐỘI |
SỐ TRẬN |
THẮNG | HÒA | BẠI |
BT |
BB |
ĐIỂM |
1 | Hàn Quốc | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 0 | 6 |
2 | Kyrgyzstan | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
3 | Myanmar | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 |
Bảng C
STT | ĐỘI |
SỐ TRẬN |
THẮNG | HÒA | BẠI |
BT |
BB |
ĐIỂM |
1 | Việt Nam | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 2 | 7 |
2 | Yemen | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 2 | 6 |
3 | Singapore | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 6 | 2 |
4 | Guam | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 12 | 1 |
Bảng D
STT | ĐỘI |
SỐ TRẬN |
THẮNG | HÒA | BẠI |
BT |
BB |
ĐIỂM |
1 | Nhật Bản | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 0 | 7 |
2 | Palestine | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 | 6 |
3 | Bahrain | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 |
4 | Pakistan | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 | 0 |
Bảng E
STT | ĐỘI |
SỐ TRẬN |
THẮNG | HÒA | BẠI |
BT |
BB |
ĐIỂM |
1 | Uzbekistan | 3 | 3 | 0 | 0 | 19 | 1 | 9 |
2 | Iran | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 1 | 6 |
3 | Afghanistan | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 12 | 1 |
4 | Hong Kong (Trung Quốc) | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 13 | 1 |
Bảng F
STT | ĐỘI |
SỐ TRẬN |
THẮNG | HÒA | BẠI |
BT |
BB |
ĐIỂM |
1 | Iraq | 3 | 2 | 1 | 0 | 21 | 2 | 7 |
2 | Kuwait | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 2 | 7 |
3 | Timor Leste | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 10 | 3 |
4 | Macau | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 21 | 0 |
Bảng G
STT | ĐỘI |
SỐ TRẬN |
THẮNG | HÒA | BẠI |
BT |
BB |
ĐIỂM |
1 | UAE | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | 4 |
2 | Trung Quốc | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 2 | 4 |
3 | Ấn Độ | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 5 | 0 |
Bảng H
STT | ĐỘI |
SỐ TRẬN |
THẮNG | HÒA | BẠI |
BT |
BB |
ĐIỂM |
1 | Thái Lan | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 0 | 9 |
2 | Malaysia | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 1 | 6 |
3 | Philippines | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 9 | 3 |
4 | Bangladesh | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | 0 |
Bảng I
STT | ĐỘI |
SỐ TRẬN |
THẮNG | HÒA | BẠI |
BT |
BB |
ĐIỂM |
1 | Australia | 2 | 1 | 1 | 0 | 8 | 2 | 4 |
2 | Tajikistan | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 2 | 4 |
3 | Lào | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 9 | 0 |
Bảng J
STT | ĐỘI |
SỐ TRẬN |
THẮNG | HÒA | BẠI |
BT |
BB |
ĐIỂM |
1 | Saudi Arabia | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 2 | 9 |
2 | Campuchia | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 9 | 4 |
3 | Lebanon | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 6 | 2 |
4 | Mông Cổ | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | 1 |
Bảng K
STT | ĐỘI |
SỐ TRẬN |
THẮNG | HÒA | BẠI |
BT |
BB |
ĐIỂM |
1 | Indonesia | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 0 | 6 |
2 | Turkmenistan | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 2 | 3 |
3 | Đài Bắc Trung Hoa | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 13 | 0 |
Vòng loại U23 châu Á 2024 quy tụ 43 đội bóng tranh tài từ 6-12/9. Theo đó, các đội được chia làm 11 bảng đấu. 11 đội đứng đầu cùng 4 đội hạng nhì có thành tích tốt nhất cùng chủ nhà Qatar bước vào tranh tài ở VCK U23 châu Á 2024.
Việt Nam trải qua 4 kỳ liên tiếp vượt qua vòng loại. Do đó, U23 Việt Nam nằm ở nhóm hạt giống số 1 và tránh các đối thủ mạnh. Thầy trò HLV Philippe Troussier chỉ chạm trán với các đối thủ khá nhẹ là Guam, Singapore và Yemen.
Ngoài Việt Nam là chủ nhà của bảng C, các chủ nhà khác gồm Jordan (A), Hàn Quốc (B), Bahrain (D), Uzbekistan (E), Kuwait (F), Trung Quốc (G), Thái Lan (H), Tajikistan (I), Saudi Arabia (J), Indonesia (K).
Ba đội giành ba thứ hạng cao nhất đoạt tấm vé dự Olympic Paris 2024. Đội xếp thứ 4 sẽ đá play-off với Guinea.
Danh sách 11 bảng đấu:
Bảng A: Jordan, Syria, Oman, Brunei
Bảng B: Hàn Quốc, Myanmar, Kyrgyzstan
Bảng C: Việt Nam, Yemen, Guam, Singapore
Bảng D: Nhật Bản, Bahrain, Palestine, Pakistan
Bảng E: Uzbekistan, Iran, Hong Kong (Trung Quốc), Afghanistan
Bảng F: Iraq, Kuwait, Timor Leste, Macau
Bảng G: UAE, Ấn Độ, Maldives (rút lui), Trung Quốc
Bảng H: Thái Lan, Malaysia, Bangladesh, Philippines
Bảng I: Australia, Tajikistan, Lào
Bảng J: Saudi Arabia, Campuchia, Lebanon, Mông Cổ
Bảng K: Turkmenistan, Indonesia, Đài Bắc Trung Hoa