Mùa giải 2021/2022 mới là lần thứ hai, đội bóng này góp mặt ở Ligue 2. Trong lần đầu tiên góp mặt, Pau đã ngoan cường trụ hạng ở vòng đấu cuối cùng. Họ thắng nghẹt thở Valenciennes với tỷ số 4-3 ở lượt trận cuối và thoát hiểm ngoạn mục khi hơn vị trí thứ 18 của Niort đúng 3 điểm. Pau xếp thứ 14 chung cuộc với 44 điểm.
Tuy vậy, đội bóng của HLV Didier Tholot đã cải thiện thứ hạng đáng kể ở mùa giải sau đó. Họ lọt vào Top 10 với vị trí thứ 10 chung cuộc. Đội chủ sân Nouste Camp giành 49 điểm với 14 trận thắng, 7 hòa, 17 thua.
Pau hơn vị trí thứ 18 của Quevilly Rouen đến 9 điểm. Đó là vị trí tốt nhất của đội bóng miền Nam nước Pháp sau hai mùa giải góp mặt ở Ligue 2. Ở mùa giải này, hàng công của Pau ghi 41 bàn. Số bàn thắng cao hơn so với hai đội trong Top 10 là Ajaccio (39 bàn) và Le Havre (38 bàn). Hàng thủ để thủng lưới 49 bàn, cao thứ 2 trong Top 10 (Nimes, 51 bàn).
Không có cầu thủ nào của Pau góp mặt trong Top 25 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất. Samuel Essende là người có nhiều pha lập công nhất, cũng chỉ ghi 7 bàn. Romain Armand, Ebenezer Assifuah, Victor Lobry cùng ghi được 5 bàn thắng. Cầu thủ có số đường kiến tạo nhiều nhất cũng chỉ 3 lần. Đó là Romain Armand, Jean-Lambert Evans, Erwin Koffi.
Pau không có quá nhiều cá nhân nổi bật song họ có sức mạnh tập thể. Điều này giúp Pau trụ lại sân chơi Ligue 2 và hướng đến mục tiêu cao hơn ở mùa giải 2022/2023.
TT | Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
1 | Toulouse | 38 | 23 | 10 | 5 | 82 | 33 | 49 | 79 |
2 | Ajaccio | 38 | 22 | 9 | 7 | 39 | 19 | 20 | 75 |
3 | Auxerre | 38 | 21 | 11 | 6 | 61 | 39 | 22 | 74 |
4 | Paris FC | 38 | 20 | 10 | 8 | 54 | 35 | 19 | 70 |
5 | Sochaux | 38 | 19 | 11 | 8 | 47 | 34 | 13 | 68 |
6 | Guingamp | 38 | 15 | 13 | 10 | 52 | 48 | 4 | 58 |
7 | Caen | 38 | 13 | 11 | 14 | 51 | 42 | 9 | 50 |
8 | La Harve | 38 | 13 | 11 | 14 | 38 | 41 | -3 | 50 |
9 | Nimes | 38 | 14 | 7 | 17 | 44 | 51 | -7 | 49 |
10 | Pau FC | 38 | 14 | 7 | 17 | 41 | 49 | -8 | 49 |
11 | Dijon | 38 | 13 | 8 | 17 | 48 | 53 | -5 | 47 |
12 | Bastia | 38 | 10 | 16 | 12 | 38 | 36 | 2 | 46 |
13 | Niort | 38 | 12 | 10 | 16 | 39 | 42 | -3 | 46 |
14 | Amiens | 38 | 9 | 17 | 12 | 43 | 41 | 2 | 44 |
15 | Grenoble Foot | 38 | 12 | 8 | 18 | 32 | 44 | -12 | 44 |
16 | Valenciennes | 38 | 10 | 14 | 14 | 34 | 47 | -13 | 44 |
17 | Rodez | 38 | 10 | 13 | 15 | 32 | 42 | -10 | 43 |
18 | Quevilly Rouen | 38 | 10 | 10 | 18 | 33 | 50 | -17 | 40 |
19 | Dunkerque | 38 | 8 | 7 | 23 | 28 | 53 | -25 | 31 |
20 | Nancy | 38 | 6 | 9 | 23 | 32 | 69 | -37 | 27 |