Lewandowski đã ghi 54 bàn sau 44 trận trên mọi đấu trường cho Bayern Munich mùa này, bao gồm 13 bàn chỉ sau 7 trận tại Champions League. Con số đó chỉ ra rằng, tiền đạo người Ba Lan đang có một trong những thành tích ghi bàn tốt nhất 40 năm qua.
Thông qua dữ liệu thu thập trên Reddit, có thể chỉ ra 25 mùa giải mà một cầu thủ từ 5 giải đấu hàng đầu châu Âu đạt được tỷ lệ ghi bàn dựa trên số phút. Ở đây chỉ tính những cầu thủ có hơn 40 bàn thắng một mùa trên mọi đấu trường.
Đối với Messi và Ronaldo, họ đều có số phút trung bình cho mỗi bàn thắng ở mức xuất sắc mà không dễ cầu thủ nào vượt qua được trong những năm tới.
Tuy nhiên, Lewandowski xếp hạng cao hơn bất kỳ cầu thủ nào khác về tỷ lệ ghi bàn trong các trận đấu nhờ những nỗ lực ở mùa giải 2019/20. Anh đã “nổ súng” trong 82% số trận của Bayern, khiến chiến dịch 2012/13 của Messi (74%) chỉ xếp thứ hai và 2013/14 của Ronaldo (72%) đứng thứ ba.
Xét về số bàn thắng ghi được mỗi trận, mùa giải hiện tại của Lewandowski đứng thứ hai với 1,205. Messi chiếm vị trí đầu bảng khi mùa giải 2011/12 mang tính biểu tượng của anh đạt 1,217 bàn mỗi trận.
Xếp hạng ghi bàn tốt nhất với hơn 40 bàn mỗi mùa:
25. Robert Lewandowski | Bayern Munich, 2016/17
Phút: 4021; Bàn thắng: 43; Số phút mỗi bàn: 94
24. Robert Lewandowski | Bayern Munich, 2017/18
Phút: 3757; Bàn thắng: 41; Số phút mỗi bàn: 92
23. Zlatan Ibrahimovic | PSG, 2013/14
Phút: 3750; Bàn thắng: 41; Số phút mỗi bàn: 91
22. Lionel Messi | Barcelona , 2013/14
Phút: 3742; Bàn thắng: 41; Số phút mỗi bàn: 91
21. Ciro Immobile | Lazio, 2017/18
Phút: 3724; Bàn thắng: 41; Số phút mỗi bàn: 91
20. Ronaldo Nazario | Barcelona, 1996/97
Phút: 4246; Bàn thắng: 47; Số phút mỗi bàn: 90
19. Klaas-Jan Huntelaar | Schalke, 2011/12
Phút: 4200; Bàn thắng: 48; Số phút mỗi bàn: 88
18. Hugo Sanchez | Real Madrid, 1989/90
Phút: 3492; Bàn thắng: 40; Số phút mỗi bàn: 87
17. Cristiano Ronaldo | Real Madrid , 2010/11
Phút: 4618; Bàn thắng: 53; Số phút mỗi bàn: 87
16. Lionel Messi | Barcelona, 2014/15
Phút: 5060; Bàn thắng: 58; Số phút mỗi bàn: 87
15. Lionel Messi | Barcelona, 2010/11
Phút: 4578; Bàn thắng: 53; Số phút mỗi bàn: 86
14. Cristiano Ronaldo | Real Madrid, 2017/18
Phút: 3678; Bàn thắng: 44; Số phút mỗi bàn: 84
13. Edinson Cavani | PSG, 2016/17
Phút: 4138; Bàn thắng: 49; Số phút mỗi bàn: 84
12. Cristiano Ronaldo | Real Madrid, 2015/16
Phút: 4293; Bàn thắng: 51; Số phút mỗi bàn: 84
11. Cristiano Ronaldo | Real Madrid, 2012/13
Phút: 4631; Bàn thắng: 55; Số phút mỗi bàn: 84
10. Zlatan Ibrahimovic | PSG, 2015/16
Phút: 4146; Bàn thắng: 50; Số phút mỗi bàn: 83
9. Lionel Messi | Barcelona, 2016/17
Phút: 4452; Bàn thắng: 54; Số phút mỗi bàn: 82
8. Cristiano Ronaldo | Real Madrid, 2011/12
Phút: 4902; Bàn thắng: 60; Số phút mỗi bàn: 82
7. Luis Suarez | Barcelona, 2015/16
Phút: 4766; Bàn thắng: 59; Số phút mỗi bàn: 81
6. Cristiano Ronaldo | Real Madrid, 2013/14
Phút: 4030; Bàn thắng: 51; Số phút mỗi bàn: 79
5. Lionel Messi | Barcelona, 2018/19
Phút: 4023; Bàn thắng: 51; Số phút mỗi bàn: 79
4. Cristiano Ronaldo | Real Madrid, 2014/15
Phút: 4640; Bàn thắng: 61; Số phút mỗi bàn: 76
3. Robert Lewandowski | Bayern Munich, 2019/20
Phút: 3863*; Bàn thắng: 54*; Số phút mỗi bàn: 73*
2. Lionel Messi | Barcelona, 2011/12
Phút: 5221; Bàn thắng: 73; Số phút mỗi bàn: 72
1. Lionel Messi | Barcelona, 2012/13Phút: 4070; Bàn thắng: 60; Số phút mỗi bàn: 68