Vòng chung kết sẽ diễn ra từ 10/6 đến 17/06 tại nhà thi đấu tỉnh Bình Thuận. Vòng đấu này quy tụ các cơ thủ hàng đầu cả nước tới tranh tài ở các nội dung pool 9 bi nam nữ, pool 10 bi nam nữ, carom 1 băng nam nữ, carom 3 băng nam nữ, snooker.
Ngày thi đấu đầu tiên của các cơ thủ và sẽ chia thành nhánh thắng thua (cơ thủ thua sẽ còn cơ hội ở nhánh thua). Các trận đấu thuộc nhánh thắng thua sẽ diễn ra vào lúc 14h30 (nhánh thua) và 16h30(nhánh thắng), phụ thuộc vào kết quả của lượt trận đầu tiên ngày 10/6.
Vòng chung kết giải Vô địch Quốc bộ môn Billiards và Snooker gia 2023 trên fanpage Vietnam Billiards Promotion, Facebook và Youtube Webthethao.vn.
Danh sách thi đấu bộ môn Pool 9 và 10 bi nam tại giải Vô địch Quốc gia Billiards và Snooker
Bộ môn 9 bi nam:
1. Nguyễn Anh Tuấn
2. Lường Đức Thiện
3. Tất Duy Kiên
4. Phạm Phương Nam
5. Nguyễn Hoàng Phong
6. Tạ Văn Linh
7. Trương Duy Tùng
8. Lô Văn Xuân
9. Vũ Quang Huy
10. Đỗ Thế Kiên
11. Lương Chí Dũng
12. Bùi Trường An
13. Dương Quốc Hoàng
14. Nguyễn Đức Trung
15. Khuất Hoàng Minh
16. Nguyễn Hoàng Tuấn
17. Nguyễn Bá Mạnh
18. Nguyễn Khánh Hoàng
19. Đặng Thành Kiên
20. Nguyễn Hoàng Dũng
21. Nguyễn Văn Tuấn
22. Nguyễn Văn Đãng
23. Nguyễn Phúc Long
24. Nguyễn Văn Dũng
25. Đỗ Hoàng Quân
26. Nguyễn Phương Thảo
27. Bùi Văn Huy
28. Ngô Quang Trung
29. Nguyễn Trung Phương
30. Nguyễn Viết Tâm
31. Nguyễn Hoàng Minh Tài
32. Nguyễn Bảo Chảo
Bộ môn 10 bi nam:
1. Tạ Văn Linh.
2. Phạm Phương Nam.
3. Nguyễn Văn Đãng.
4. Lường Đức Thiện.
5. Nguyễn Thế Hiển.
6. Đỗ Thế Kiên.
7. Nguyễn Khánh Hoàng.
8. Dương Quốc Hoàng.
9. Hoàng Thái Duy.
10. Tất Duy Kiên.
11. Bùi Trường An.
12. Lê Văn Ngọ.
13. Nguyễn Anh Tuấn.
14. Ngô Hồng Thắng.
15. Lương Chí Dũng.
16. Lê Văn Kiên.
17. Nguyễn Tiến Lợi.
18. Phan Văn Kiên.
19. Phan Văn Định.
20. Nguyễn Trường Quốc.
21. Nguyễn Công Thành
22. Nguyễn Anh Tuấn.
23. Nguyễn Hoàng Minh Tài.
24. Đỗ Minh Khải.
25. Vũ Quang Huy.
26. Đỗ Hoàng Quân.
27. Nguyễn Bá Mạnh.
28. Trương Duy Tùng.
29. Nguyễn Minh Sơn.
30. Nguyễn Viết Tâm.
31. Nguyễn Thế Tam.
32. Vương Tiến Mạnh.
Lịch thi đấu nội dung pool nam
9 bi nam: 10/6 vòng loại, 11/6 vòng loại và vòng 16, 12/6 tứ kết đến chung kết.
9 bi nữ: 12/6 vòng loại, 13/6 vòng loại, 14/6 vòng loại và vòng 16, 15/6 vòng tứ kết đến chung kết.
10 bi nam: 14/6 - vòng loại, 15/6 vòng loại, 16/6 vòng loại và vòng 1/8, 17/6 tứ kết đến chung kết.